TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 HÈ 2016 Mã đề thi 485 Môn HÓA khối 12 Thời gian làm bài: 45 phút Số lượng 30 câu – 3 trang Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM LỜI PHÊ BẢNG TRẢ LỜI Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : 1 9 17 25 2 10 18 26 3 11 19 27 4 12 20 28 5 13 21 29 6 14 22 30 7 15 23 8 16 24 Cho: H= 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; Na = 23 ; Ca = 40 Câu 1: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây? A. CH3CHO B. C6H5OH C. C6H5COOH D. HCHO Câu 2: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu tiên vào vị trí: A. meta. B. meta hoặc para. C. ortho hoặc para. D. ortho hoặc meta. Câu 3: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì thu được 1,76g CO2. Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol, công thức phân tử của 2 ancol là: A. C2H5OH, C2H4(OH)2. B. C5H11OH, C5H10(OH)2. C. C3H7OH, C3H6(OH)2. D. C4H9OH, C4H8(OH)2. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí X cộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là : A. penta-1,4-đien B. 2-metylbuta-1,3-đien C. 3-metylbuta-1,3-đien D. penta-1,3-đien Câu 5: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans? 1) (CH3)2C=CH2; 2) CH2=CH-CH2CH3; 3) CH3CH=CHCH3; 4) CH3CBr=CBrCH3 A. 3,4 B. 2,3 C. 1,4 D. 1,2 Câu 6: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào 1 lượng nước dư thì được 8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng: A. 64g B. 16g C. 48g D. 32g. Câu 7: Để phân biệt khí SO2 với khí C2H4 có thể dùng A. dung dịch Br2 trong CCl4 B. dung dịch KMnO4 C. dung dịch Br2 trong nước D. dung dịch Ba(OH)2 Câu 8: Ancol no A có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa m và n là A. m= 2n + 2 B. m = 2n +1 C. m = 2n D. m=2n-2 Câu 9: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. dd NaOH B. Dd HCl. C. H2 có xt Ni , to. D. dd brom. Câu 10: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm chính tối đa là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của andehit này là: A. HCHO. B. C3H7CHO. C. C2H5CHO D. CH3CHO. Câu 12: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr. B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không.. C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH. D. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng. Câu 13: Chất nào sau đây td được với AgNO3/NH3? A. CH2=C –CH3 B. CH3 –C ≡ C – CH3 C. CHº C-CH3 D. CH2=CH-CH=CH2 Câu 14: Các nhận xét sau đúng hay sai? (1) Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n. (2) Tất cả các chất có công thức chung CnH2n đều là anken. (3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom. (4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken. A. 1,2,3,4 đều đúng. B. 1,2 đúng, 3,4 sai. C. 1,3 đúng, 2,4 sai. D. 1,4 đúng, 2,3 sai. Câu 15: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là: A. CnH2n+2O. B. CnH2n+1On. C. CnH2n-1OH. D. CnH2nOH. Câu 16: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất mất nhãn chứa các chất sau : dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic. A. Cu(OH)2 B. Ag2O/NH3 . C. NaOH. D. Na. Câu 17: Trong số các đồng phân của C5 H12,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánh sáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là: A. 2-metylbutan B. n-pentan C. iso-pentan D. neo-pentan Câu 18: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối của X so với không khí là 3,656. Công thức của X là: A. C9H12 B. C7H8 C. C8H10 D. C6H6 Câu 19: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất X kết tủa màu vàng có công thức phân tử C6H3N3O7. Giá trị của a là: A. 137,4g. B. 16,54g. C. 45,8g. D. 49,62g. Câu 20: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do: A. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen. B. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH. C. Phenol có chứa vòng benzen. D. Phenol có tính axit yếu. Câu 21: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần là A. 0,05 mol B. 0,3 mol C. 0,1 mol D. 0,2 mol Câu 22: Trong các chất sau: C2H6, C3H6, C6H6, C6H5CH=CH2.Chất nào cho phản ứng trùng hợp để tạo ra polime A. C2H6 B. C3H6, C6H5CH=CH2 C. C6H6, C6H5CH=CH2 D. C3H6, C6H6 Câu 23: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan + dd brôm ® A. CH2Br-CHBr-CH3 B. CH3-CBr2-CH3 C. CH2Br-CH2-CH2Br D. CHBr2-CH2-CH3 Câu 24: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là: A. Axit Fomic B. Axit Acrylic. C. Axit Propionic D. Axit Axetic Câu 25: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3H6, benzen, phenol, stiren, HCHO, CH3CHO, OHC-CHO, CH4, C2H4 A. 5 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 26: Điều nào sau đây là chưa chính xác: A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO). B. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng. C. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là một andehit chưa no. D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g một ankan X thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tử của X là : A. C2H6. B. C4H10 C. CH4 D. C3H8 Câu 28: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là : A. CH3COOH B. Cu(OH)2 C. HBr D. Na Câu 29: Số đồng phân thơm có công thức C8H10: A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 30: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy 1,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch Br2. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là: A. 40% và 60% . B. 50% và 50% C. 60% và 40%. D. 35% và 65%. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: