Đề kiểm tra Hè số 1 môn Hóa học Lớp 12 năm 2016 - Mã đề 357 - Trường Quốc tế Á Châu

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hè số 1 môn Hóa học Lớp 12 năm 2016 - Mã đề 357 - Trường Quốc tế Á Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Hè số 1 môn Hóa học Lớp 12 năm 2016 - Mã đề 357 - Trường Quốc tế Á Châu
 TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1 HÈ 2016
 Mã đề thi 357 
Môn HÓA khối 12
 Thời gian làm bài: 45 phút
 Số lượng 30 câu – 3 trang 
Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM
LỜI PHÊ
BẢNG TRẢ LỜI
 Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn bằng bút chì tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng : ˜
1
9
17
25
2
10
18
26
3
11
19
27
4
12
20
28
5
13
21
29
6
14
22
30
7
15
23
8
16
24
Cho: H= 1 ; C = 12 ; N = 14 ; O= 16 ; Na = 23 ; Ca = 40 
Câu 1: Để phân biệt khí SO2 với khí C2H4 có thể dùng
A. dung dịch Br2 trong nước	B. dung dịch KMnO4
C. dung dịch Ba(OH)2	D. dung dịch Br2 trong CCl4
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn3,40 gam một ankadien liên hợp X, thu được 5,60 lít khí CO2 (dktc). Khí X cộng hidro tạo thành isopentan. Tên gọi của X là :
A. penta-1,3-đien	B. 2-metylbuta-1,3-đien
C. penta-1,4-đien	D. 3-metylbuta-1,3-đien
Câu 3: Trong các chất sau: C2H6, C3H6, C6H6, C6H5CH=CH2.Chất nào cho phản ứng trùng hợp để tạo ra polime
A. C2H6	B. C6H6, C6H5CH=CH2
C. C3H6, C6H6	D. C3H6, C6H5CH=CH2
Câu 4: Chỉ dùng duy nhất một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được 4 lọ mất mất nhãn chứa
 các chất sau : dd glucoz; rượu etylic; glixerol và andehit axetic.
A. NaOH.	B. Cu(OH)2	C. Ag2O/NH3 .	D. Na.
Câu 5: Đốt cháy 0,02 mol một hỗn hợp X gồm một ancol đơn chức no và một ancol hai chức no thì 
thu được 1,76g CO2. Biết cả hai ancol này đều có cùng số cacbon trong phân tử và có cùng số mol, 
công thức phân tử của 2 ancol là:
A. C2H5OH, C2H4(OH)2.	B. C5H11OH, C5H10(OH)2.
C. C3H7OH, C3H6(OH)2.	D. C4H9OH, C4H8(OH)2.
Câu 6: Thuốc thử dùng để phân biệt Glixerol với ancol êtylíc là :
A. Cu(OH)2	B. CH3COOH	C. HBr	D. Na
Câu 7: Sản phẩm của phản ứng: Xiclopropan + dd brôm ®
A. CH2Br-CHBr-CH3	B. CH3-CBr2-CH3	C. CHBr2-CH2-CH3	D. CH2Br-CH2-CH2Br
Câu 8: Trong số các hiđrocacbon sau,hidrocacbon nào có đồng phân cis-trans?
 1) (CH3)2C=CH2; 2) CH2=CH-CH2CH3; 
 3) CH3CH=CHCH3; 4) CH3CBr=CBrCH3
A. 3,4	B. 2,3	C. 1,4	D. 1,2
Câu 9: Chất nào sau đây td được với AgNO3/NH3?
A. CHº C-CH3	B. CH2=C –CH3	C. CH3 –C ≡ C – CH3	D. CH2=CH-CH=CH2
Câu 10: Cho 18,8g phenol tác dụng với 40,95g HNO3 thu được a(g) chất X kết tủa màu vàng có công 
thức phân tử C6H3N3O7. Giá trị của a là:
A. 16,54g.	B. 137,4g.	C. 45,8g.	D. 49,62g.
Câu 11: Andehit axetic là tên gọi chất nào sau đây?
A. CH3CHO	B. C6H5COOH	C. C6H5OH	D. HCHO
Câu 12: Khi vòng benzen đã có sẵn một nhóm ankyl (gốc hidrocacbon no) thì nhóm thế kế tiếp sẽ ưu 
tiên vào vị trí:
A. meta.	B. meta hoặc para.	C. ortho hoặc para.	D. ortho hoặc meta.
Câu 13: Ancol no A có công thức CnHmOx. Mối liên hệ giữa m và n là
A. m= 2n + 2	B. m = 2n +1	C. m = 2n	D. m=2n-2
Câu 14: Trung hoà hoàn toàn 3,6g một axit đơn chức cần dùng 25g dung dịch NaOH 8%. Axit này là:
A. Axit Fomic	B. Axit Acrylic.	C. Axit Axetic	D. Axit Propionic
Câu 15: Các nhận xét sau đúng hay sai?
(1) Tất cả các anken đều có công thức là CnH2n.
(2) Tất cả các chất có công thức chung CnH2n đều là anken.
(3) Tất cả các anken đều làm mất màu dung dịch brom.
(4) Các chất làm mất màu dung dịch brom đều là anken.
A. 1,2,3,4 đều đúng.	B. 1,2 đúng, 3,4 sai.	C. 1,3 đúng, 2,4 sai.	D. 1,4 đúng, 2,3 sai.
Câu 16: Để phân biệt axit propionic và axit acrylic, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dd NaOH	B. Dd HCl.	C. H2 có xt Ni , to.	D. dd brom.
Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phenol tác dụng được với natri và tác dụng được với axit HBr.
B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng ancol etylic thì không..
C. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với natri và với dung dịch NaOH.
D. Ancol etylic tác dụng được với natri nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.
Câu 18: Trong số các đồng phân của C5 H12,đồng phân tác dụng với khí Clo theo tỷ lệ mol 1:1(có ánh sáng) tạo ra một dẫn xuất monoclo duy nhất là:
A. 2-metylbutan	B. n-pentan	C. iso-pentan	D. neo-pentan
Câu 19: Có thể dùng dd brom để phân biệt propan,propen,propin(mỗi khí 0,1 mol).Số mol Br2 cần là
A. 0,3 mol	B. 0,2 mol	C. 0,1 mol	D. 0,05 mol
Câu 20: Số đồng phân thơm có công thức C8H10:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 5
Câu 21: Phenol tác dụng được dễ dàng với dung dịch brom là do:
A. Ảnh hưởng của nhóm OH lên vòng benzen.	B. Ảnh hưởng của vòng benzen lên nhóm OH.
C. Phenol có chứa vòng benzen.	D. Phenol có tính axit yếu.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol andehit no đơn chức thu được 6,72lít CO2 (đktc). Công thức cấu 
tạo của andehit này là:
A. C3H7CHO.	B. HCHO.	C. C2H5CHO	D. CH3CHO.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 2,20 g một ankan X thu được 3,36 lit khí CO2 (đkc). Công thức phân tử của X là :
A. CH4	B. C2H6.	C. C3H8	D. C4H10
Câu 24: Phân tích 2,12 gam một hiđrocacbon thơm X thu được 7,04 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Tỉ khối của X so với không khí là 3,656. Công thức của X là:
A. C6H6	B. C8H10	C. C7H8	D. C9H12
Câu 25: Isopren có thể cộng HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra số sản phẩm chính tối đa là :
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
Câu 26: Bao nhiêu chất sau đây làm mất màu dung dịch nước brom: C3H6, benzen, phenol, stiren, HCHO, CH3CHO, OHC-CHO, CH4, C2H4
A. 5	B. 4	C. 6	D. 7
Câu 27: Dẫn từ từ 2,24 lít hỗn hợp khí gồm etilen và mêtan qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy 1,456 lít khí thoát ra khỏi bình đựng dung dịch Br2. Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện. Thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 50% và 50%	B. 60% và 40%.	C. 40% và 60% .	D. 35% và 65%.
Câu 28: Điều nào sau đây là chưa chính xác:
A. Công thức tổng quát của một andehit no mạch hở bất kỳ là CnH2n+2–2kOk (k: số nhóm –CHO).
B. Bất cứ một andehit đơn chức nào khi tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 cũng tạo ra số 
mol Ag gấp đôi số mol andehit đã dùng.
C. Một andehit đơn chức mạch hở bất kỳ, cháy cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2 phải là 
một andehit chưa no.
D. Một ankanal bất kỳ cháy cho số mol H2O luôn bằng số mol CO2.
Câu 29: Cho canxi cacbua Kỹ thuật (Chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào 1 lượng nước dư thì được 8,96 lít khí (đo đktc). Tính khối lượng canxi cacbua kỹ thuật đã dùng:
A. 64g	B. 16g	C. 48g	D. 32g.
Câu 30: Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng của ancol etylic là:
A. CnH2n+2O.	B. CnH2n+1On.	C. CnH2n-1OH.	D. CnH2nOH.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_he_so_1_mon_hoa_hoc_lop_12_nam_2016_ma_de_357_tr.doc
  • docxĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỆ SỐ 1.docx