TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ TOÁN (50 câu trắc nghiệm) ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN: TOÁN 12 Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề thi 357 Câu 1: Số giao điểm của đường cong và đường thẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 2: bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Nghiệm của phương trình là A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Câu 4: Tính Kết quả là A. B. C. D. Câu 5: Cho khối chóp tam giác có tam giác vuông tại , vuông góc với . Biết Thể tích khối chóp là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Cho có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung. Khi đó giá trị của là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Tính . Kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 8: Tính . Kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Tính . Kết quả là A. . B. . C. . D. Câu 10: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn tâm và tâm . Bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên đường tròn tâm lấy điểm và trên đường tròn tâm lấy điểm sao cho . Tính thể tích khối tứ diện . Kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 11: Cho , đặt khi đó viết theo và ta được A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số có đồ thị đi qua điểm. Khi đó giá trị của là A. hoặc . B. . C. . D. hoặc . Câu 13: Hệ phương trình có bao nhiêu nghiệm. Kết quả là A. B. C. D. Câu 14: Khối cầu có bán kính . Thể tích của khối cầu là A. B. C. D. Câu 15: Tính . Kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 16: Cho hàm số có đạo hàm cấp trên . Biết , . Tính , kết quả là A. B. C. D. Câu 17: Giải bất phương trình . Kết quả là A. B. C. D. Câu 18: Cho tứ diện có , , đôi một vuông góc nhau và , , . Xác định bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Kết quả là A. B. C. D. Câu 19: Cho , đặt . Khi đó viết theo và ta được: A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chóp có đáy hình vuông. Mặt bên là tam giác đều cạnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với Thể tích của là A. B. C. D. Câu 21: Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho hàm số . Tiếp tuyến với tại điểm có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 23: Tìm nguyên hàm . Kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 24: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với đáy. Cạnh bên tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối chóp . Kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Tìm nguyên hàm . Kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 26: Hàm số đồng biến trong . Khi đó giá trị của là : A. . B. . C. . D. . Câu 27: Biết thì là : A. . B. . C. . D. . Câu 28: Một khối lập phương có độ dài đường chéo là . Thể tích khối lập phương là A. . B. . C. . D. . Câu 29: Biết . Giá trị là A. . B. . C. . D. . Câu 30: Người ta bỏ quả bóng bàn cùng kích thước vào một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi là tổng diện tích của quả bóng bàn , là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số là : A. . B. C. . D. Câu 31: Phương trình có tập nghiệm là A. . B. . C. D. . Câu 32: Cho là một nguyên hàm của . Biết . Tính kết quả là A. . B. C. D. Câu 33: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 34: Tính . Kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 35: Khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích khối chóp là A. . B. . C. . D. . Câu 36: Cho là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm . Hệ số góc của là : A. . B. . C. . D. . Câu 37: Khoảng đồng biến của hàm số là: A. . B. . C. . D. . Câu 38: Tính . Kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 39: Tập xác định của hàm số . Kết quả là A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cho khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Thể tích khối lăng trụ là A. . B. . C. . D. . Câu 41: Một khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh là . Diện tích toàn phần khối trụ là A. . B. C. . D. . Câu 42: Một người gửi triệu đồng với lãi suất /năm và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi theo cách đó thì sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền triệu đồng. (Biết rằng lãi suất không thay đổi) A. năm. B. năm. C. năm. D. năm. Câu 43: Hoành độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 44: Hàm số có tập xác định là A. B. C. D. Câu 45: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh Thể tích khối nón là A. B. C. D. Câu 46: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định của nó? A. B. C. D. Câu 47: Cho hàm số . Khi đó tiệm cận đứng và tiệm cân ngang là A. Không có. B. C. D. Câu 48: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương là . Thể tích khối lập phương là A. B. C. D. Câu 49: Tính . Kết quả sai là A. B. C. D. Câu 50: Cho tứ diện có thể tích bằng . là trọng tâm đáy . Tính thể tích khối chóp . Kết quả là A. B. C. D. HẾTĐáp án 1-D 2-D 3-C 4-C 5-B 6-C 7-C 8-B 9-A 10-C 11-A 12-A 13-A 14-C 15-A 16-C 17-B 18-A 19-D 20-D 21-D 22-B 23-B 24-A 25-D 26-B 27-D 28-A 29-D 30-C 31-D 32-C 33-D 34-A 35-C 36-D 37-B 38-D 39-A 40-C 41-A 42-C 43-C 44-B 45-B 46-A 47-C 48-B 49-D 50-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án D Hoành đồ giao điểm là nghiệm của phương trình Vậy có một giao điểm. Câu 2: Đáp án D Câu 3: Đáp án C So sánh điều kiện chọn đáp án C Cách 2: Bấm máy tính + dựa điều kiện loại A + Nhập bấm CALC gán loại B, gán loại D Câu 4: Đáp án C Câu 5: Đáp án B Câu 6: Đáp án C Ta có . Đồ thị có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung có hai nghiệm trái dấu . Câu 7: Đáp án C Ta có . Câu 8: Đáp án B Cách 1: Đổi biến thành . Cách 2: Bấm máy . Nhấn CALC. Nhập giá trị lần lượt bằng các kết quả ở câu A, B, C, D. Giá trị kết quả đúng cho kết quả bằng 0. Câu 9: Đáp án A Đặt ; Câu 10: Đáp án C Kẻ đường sinh . Gọi là điểm đối xứng với qua và là hình chiếu của trên đường thẳng Do và nên Suy ra Ta có Suy ra đều nên Vì là tam giác vuông cân cạnh bên bằng nên Vậy thể tích khối tứ diện là . Câu 11: Đáp án A Đặt Khi đó : Câu 12: Đáp án A Vì đồ thị đi qua điểm nên ta có: Câu 13: Đáp án A Ta có: hoặc Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm. Câu 14: Đáp án C Ta có: . Câu 15: Đáp án A Đặt Khi đó: Câu 16: Đáp án C Câu 17: Đáp án B Câu 18: Đáp án A Dựng là trục đường tròn ngoại tiếp Qua trung điểm của dựng Bán kính mặt cầu ngoại tiếp là độ dài đoạn Câu 19: Đáp án D Đặt Vậy Câu 20: Đáp án D Hình chóp có là đường cao với là trung điểm Ta có . Câu 21: Đáp án D Đặt phương trình có dạng: (*) Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt phương trình (*) có đúng 1 nghiệm dương phương trình (*) có nghiệm kép đương hoặc có hai nghiệm trái dấu Câu 22: Đáp án B , Phương trình tiếp tuyến tại điểm là Câu 23: Đáp án B Đặt Câu 24: Đáp án A Ta có , Câu 25: Đáp án D Đặt Câu 26: Đáp án B TH1: Khi , (không thỏa đk) TH2: Khi Hàm số đồng biến trong (*) Vì , nên (*) Kết hợp 2 trường hợp , là gtct. Câu 27: Đáp án D Vậy : . Nên Câu 28: Đáp án A Gọi độ dài cạnh hình lập phương là . Ta có : Vậy thể tích khối lâp phương là : . Câu 29: Đáp án D Vậy . Nên Câu 30: Đáp án C Gọi bán kính của quả bóng bàn là Ta có chiều cao h của hình trụ bằng 5 lần đường kính của quả bóng bàn nghĩa là : Khi đó : Và Vậy : . Câu 31: Đáp án D ĐK: Câu 32: Đáp án C . Mà nên . Vậy. Câu 33: Đáp án D Tập xác định , do đó hàm số xác định và liên tục trên . Trên ta có Giá trị lớn nhất của hàm số là , giá trị nhỏ nhất của hàm số là . Câu 34: Đáp án A . Câu 35: Đáp án C Gọi là giao điểm hai đường chéo. Khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng nên và . Thể tích khối chóp là . Câu 36: Đáp án D Ta có: . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm là . Câu 37: Đáp án B TXĐ: . . Trên các khoảng và nên hàm số đồng biến. Do đó hàm số đồng biến trên Câu 38: Đáp án D Ta có: Tính : Đặt . Nên Tính : Đặt Ta có Đổi cận: Vậy . Câu 39: Đáp án A Ta có: nên TXĐ của hàm số là . Câu 40: Đáp án C Đáy của lăng trụ đứng là tam giác đều cạnh nên diện tích đáy là Thể tích khối lăng trụ là . Câu 41: Đáp án A Vậy Câu 42: Đáp án C Gọi số vốn ban đầu là , lãi suất , là số năm gửi, là số tiền lĩnh về sau n năm. Ta có công thức: (năm) (Lưu ý: Số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu người ta gọi là lãi kép) Câu 43: Đáp án C Hàm số có TXĐ: Mà Nhận xét: vậy là điểm cực đại của hàm số. Lưu ý: Ta có thể lập bảng biến thiên. Dựa vào bảng biến thiên điểm cực đại của hàm số là . Câu 44: Đáp án B Hàm số có nghĩa khi Câu 45: Đáp án B Ta có tam giác đều cạnh , , Vậy thể tích khối nón là Câu 46: Đáp án A Dựa vào tính chất hàm số logarit nghịch biến khi cơ số lớn hơn không và bé hơn 1. Câu 47: Đáp án C Dựa vào định nghĩa tiệm cận đứng và tiệm cận ngang. Câu 48: Đáp án B Theo giả thiết ta có Câu 49: Đáp án D Quan sát 4 đáp án, ba đáp án A, B, C đều có dạng Chú ý: Nếu là nguyên hàm của hàm số thì , , với cũng lad nguyên hàm của . Câu 50: Đáp án D Theo giả thiết ta có Suy ra HẾT QUÝ THẦY CÔ MUỐN SỬ DỤNG GẦN 150 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2017 HÃY MUA CÁC CHỦ ĐỀ CỦA CHUYÊN ĐỀ VIP HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ SỐ PHỨC TRỌN BỘ KHÔNG GIAN (600K) {Có thể mua từng chủ đề tùy thích} STT TÊN TÀI LIỆU GIÁ MÃ SỐ 1 CHỦ ĐỀ 1_KHỐI ĐA DIỆN {26 Trang} * Tặng file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} * Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 7-11} 50K HHKG_KDD 2 CHỦ ĐỀ 2_THỂ TÍCH KHỐI CHÓP {59 Trang} * Tặng file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} *Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 12-21} 110K HHKG_TTKC 3 CHỦ ĐỀ 3_THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ {34 Trang} * Tặng file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} *Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 22-26} 70K HHKG_TTLT 456 CHỦ ĐỀ 456_NÓN TRỤ CẦU {56 Trang} * Tặng file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} * Tặng 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 27-36} 110K HHKG_NTC 7 CHỦ ĐỀ 7_KHOẢNG CÁCH {68 Trang} * Tặng file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} *Tặng 12 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 37-49} 130K HHKG_KC 8 CHỦ ĐỀ 8_GÓC {21 Trang} * Tặng file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} *Tặng 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 50-54} 50K HHKG_GOC 9 CHỦ ĐỀ 9_CỰC TRỊ HÌNH HỌC KHÔNG GIAN VÀ CÁC KHỐI LỒNG NHAU {29 Trang} * Tặng file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} * Tặng 8 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 55-63} 80k HHKG_CT TRỌN BỘ SỐ PHỨC (500K) {Có thể mua từng chủ đề tùy thích} STT TÊN TÀI LIỆU GIÁ MÃ SỐ 1 CHỦ ĐỀ 1. CÁC PHÉP TOÁN CƠ BẢN {27 Trang} Tặng: * file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} * 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 64-68} 50K SP_PTCB 2 CHỦ ĐỀ 2_BIỄU DIỄN HÌNH HỌC SỐ PHỨC {13 Trang} Tặng: * file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} * 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 69-74} 25K SP_BDHH 3 CHỦ ĐỀ 3_TẬP HỢP ĐIỂM {22 Trang} Tặng: * file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} * 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 75-79} 45K SP_THD 4 CHỦ ĐỀ 4_CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC {16 Trang} Tặng: * file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} *5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 80-84} 30K SP_CMDT 5 CHỦ ĐỀ 5_TÌM SỐ PHỨC THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN {37 Trang} Tặng: * file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} * 11 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 85-94} 70 K SP_TDK 6 CHỦ ĐỀ 6_PHƯƠNG TRÌNH SỐ PHỨC {33 Trang} Tặng: * file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} * 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 95-104} 65K SP_PT 7 CHỦ ĐỀ 7_HỆ PHƯƠNG TRÌNH {16 Trang} Tặng: * file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} * 5 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 105-109} 30K SP_HPT 8 CHỦ ĐỀ 8_DẠNG LƯỢNG GIÁC SỐ PHỨC {41 Trang} Tặng: * 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 110-119} 60k SP_LG 9. CHỦ ĐỂ 9_ỨNG DỤNG SỐ PHỨC GIẢI TOÁN SƠ CẤP Tặng: * 6 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 120-125} 60k SP_UD 10 CHỦ ĐỀ 10_TUYỂN CHỌN 100 CÂU SỐ PHƯC VẬN DỤNG VÀ VẬN DUNG CAO Tặng: * file đề bài {không lời giải, dùng để phát cho học sinh} * 10 đề word thi thử THPT Quốc gia 2017 (có đáp án và lời giải chi tiết) {Đề 125-134} 100K SP_VD Hướng dẫn thanh toán Quý thầy cô thanh toán cho mình qua ngân hàng. Sau khi chuyển khoản, mình sẽ lập tức gửi tài liệu cho quý thầy cô. Nếu trong ngày mà thầy cô chưa nhận được thì vui lòng gọi điện trực tiếp cho mình. Thầy cư. SĐT: 01234332133 NGÂN HÀNG TÊN TÀI KHOẢN TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ TRẦN ĐÌNH CƯ SỐ TÀI KHOẢN 4010205025243 0161000381524 55110000232924 CHI NHÁNH THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ THỪA THIÊN HUẾ Nội dung: Họ và tên_email_ma tai liệu Ví dụ: Nguyễn Thị B_nguyenthib@gmail.com_HHKG_TTKC Lưu ý: * Thầy cô đọc kỹ file PDF trước khi mua {liên hệ với tác giả qua số điện thoại 01234332133, hoặc dinhcuvip0603@gmail.com và để lại địa chỉ mail, mình sẽ chuyển toàn bộ file PDF trọn 2 bộ trên) * Tài liệu mua chỉ dùng với mục đích cá nhân, không được bán lại hoặc chia sẻ cho người khác. CHÚC QUÝ THẦY CÔ DẠY TỐT VÀ THÀNH CÔNG TRONG SỰ NGHIỆP TRỒNG NGƯỜI
Tài liệu đính kèm: