Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán

doc 23 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa kì II môn Toán
MA TRẬN ĐỀ CHUNG : Mỗi đề gồm 25 CÂU: NB ( 8 ) + TH ( 9 ) + VD ( 5 ) + VDC ( 3 )
 Tên Bài học 
Nhận Biết 
Thông Hiểu 
Vận Dụng 
Vận Dụng Cao
Bài 1: Nguyên Hàm
4 câu 
4 câu 
1 câu 
0
Bài 2: Tích Phân:
3 câu 
3 câu 
2 câu 
2 câu 
Bài 3: Ưng dụng tích phân
1câu 
2 câu 
2 câu 
1 câu 
Tổng số câu : 25 câu =
8 câu 
9 câu 
5câu 
3 câu 
Phần I: Gói câu hỏi NHẬN BIẾT (chọn lấy 8 câu trong 3 bài )
 NHẬN BIẾT: (Bài 1: NGUYÊN HÀM) ( chọn lấy 4 câu )
Câu 1: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	 	
Câu 2: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 3: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	 
Câu 4: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 5: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	 	
Câu 6: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 7: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 8: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 9: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	 D. 
Câu 10: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	 D. 
Câu 11: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 12: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	 	
Câu 13: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 14: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. C. 	D. 
Câu 15: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
NHẬN BIẾT: (Bài 2: TÍCH PHÂN) (Chọn lấy 3 câu )
Câu 16: Tích phân bằng:
	A. 	B. 	C.	D. 
Câu 17: Tích phân bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tích phân bằng: 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tích phân bằng: 
A.	B.	C. 	D. 
Câu 20: Giá trị của tích phân là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Giá trị của tích phân là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tích phân bằng :
	A.	B. 	 C. 	D. 
Câu 23: Giá trị của tích phân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Giá trị của tích phân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25 : Giá trị của bằng 
A. 1 	B. – 1 	C. 3,102539 	D. – 2 
Câu 26: Tính: 
 A. 	 B. 	C. D. 
Câu 27: Tính
 A. 	 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 28: Giá trị của tích phân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Giá trị của tích phân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30:Tích phân bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
NHẬN BIẾT: (Bài 3: ỨNG DỤNG) (Chọn lấy 1 câu) 
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành bằng:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 32: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng:
A. 4	 B. 8	C. 16	 D. 32 
Câu 33. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và các đường thẳng ?
A. 1	B. 2	C. 	D. 
Câu 34: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng:
A. 8	 B. 12	C. 16	 D.18 
Câu 35: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và bằng 
	A. 0	B. - 4 	C. 	D. 2
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi có kết quả là
 A. 	 B.	C.	 D. 
Câu 37: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) xung quanh trục trục là 
A..	 B..	C. .	D..
Câu 38. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi các đường . Quay xung quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Cho hình phẳng H) giới hạn bởi đồ thị hàm só và hai trục Ox, Oy. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 40: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
A. 	 B. 	C. D. 
Câu 41: Hình phẳng S1 giới hạn bởi quay quanh Ox có thể tích V1 . Hình phẳng S2 giới hạn bởi quay quanh Ox có thể tích V2 .Lựa chọn phương án đúng :
A. V1=4 V2	B. V2= -2 V1	C. 2V1=V2	D. 4V1=V2
Câu 42. Cho hàm số có đồ thị (C). Công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi (C) và trục Ox (như hình vẽ) là:
 A. 	B. 	
 C. 	D.
Câu 43 . Thể tích của khối tròn xoay được giới hạn bởi đồ thị hàm số f(x) liên tục trên đoạn trục Ox và hai đường thẳng quay quanh trục Ox , có công thức là:
A. 	 B. 
 C. 	 D. 
Câu 44. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục, trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 45. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số liên tục và hai đường thẳng được tính theo công thức:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 46: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phần II: Gói câu hỏi THÔNG HIỂU ( chọn lấy 9 câu trong 3 bài ):
THÔNG HIỂU (Bài 1: NGUYÊN HÀM) (chọn lấy 4 câu )
Câu 1: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 2: Nguyên hàm của là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. Đáp án khác.
Câu 4: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 5: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 6: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 6: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 	
Câu 7: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 8: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 9: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 12: Nguyên hàm của là: 
 A. 	B. 	
 C. 	D. 
Câu 13: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 14: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 16: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 17: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 18: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 19: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 20: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 22: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 23: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 24: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 25: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	 
C. 	D. 
Câu 27: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 28: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 29: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 30. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 31. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 D. 
Câu 32. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 33. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 D. 
THÔNG HIỂU (Bài 2: TÍCH PHÂN) ( chọn lấy 4 câu )
Câu 34: Nếu thì giá trị của là :
	A. 11	B. 10	C. 12,5	D. 9
Câu 35: Cho tích phân . Đặt . Khẳng định nào sau đây sai:
A.	B. 	C. 	D.
Câu 36: Nếu đặt thì tích phân trở thành:
A. 	 B. 	 C. D. 
Câu 37: Biết , khi đó b nhận giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho . Khi đó bằng:
	A. 2	B. 4	C. 6	D. 8
Câu 39. Giả sử rằng . Khi đó giá trị của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Cho khi đó giá trị của 
	A.	B.	C. 	D. 
Câu 41: Khẳng định nào sau đây đúng về kết quả ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Tích phân Khi đó bằng: 
A. 7 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 43: Nếu đặt thì tích phân trở thành tích phân nào dưới đây?
A. B. C. D. 
Câu 44: Nếu đặt thì tích phân trở thành tích phân nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Biết , giá trị là:
A. 5	B. 2	C. -1	 D. -2
Câu 46: Biết giá trị tích là:
A. 32	B. 2	C. 4	 D. 12
Câu 47: Tích phân Khi đó bằng: 
A. -3 B. -1 C. 2 D. 5
Câu 48. Biết rằng tích phân , tích bằng
A. 2.	B. .	C. 	D. 
Câu 49. Nếu đặt thì tích phân trở thành:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50. Cho . Khi đó n bằng
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 51. Cho . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
(I) 	(II) 	(III) 
A. Chỉ (I) và (II)	B. Chỉ (I)	C. Chỉ (III)	D. Chỉ (II) và (III) 
Câu 52. Giả sử rằng . Khi đó giá trị của là
A. 30	B. 40	C. 50	D. 60
Câu 53. Biến đổi thành , với . Khi đó f(t) là hàm nào trong các hàm số sau:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 54. Để hàm số thỏa mãn và thì nhận giá trị :
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 55. Cho , Tìm và biết và 
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56. Cho . Giá trị m để nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) thỏa mãn là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
THÔNG HIỂU (Bài 3: ỨNG DỤNG) (2 câu )
Câu 51: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường trục và hai đường thẳng , là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 52. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi . Quay xung quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 53. Gọi là hình phẳng giới hạn bởi . Quay xung quanh trục ta được khối tròn xoay có thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 54: Với giá trị m dương nào thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường và bằng đơn vị diện tích?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 55. Cho hai hàm số và liên tục trên và thỏa mãn: . Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh hình phẳng giới hạn bởi các đường: , . Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây?
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Câu 56. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường ; ; bằng . Khi đó giá trị của là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Phần III: Gói câu hỏi VẬN DỤNG THẤP ( Chọn lấy 5 câu trong 3 bài)
VẬN DỤNG THẤP : (Bài 1: NGUYÊN HÀM) (2 câu )
Câu 1: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 2: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. Đáp án khác
Câu 3: Nguyên hàm của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 4: Nguyên hàm của là: 
A. 	 	 B. 
C. D. 
Câu 5: Nguyên hàm của là: 
A. 	 	 B. 
C. D. 
Câu 6 Nguyên hàm của là: 
A. 	 B. 
C. 	 D. 
Câu 7 Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 8 Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 9 Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 10 Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 11. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 12. Nguyên hàm của là: 
A. 	 	B. 
C. 	 	D. 
VẬN DỤNG THẤP : (Bài 2: TÍCH PHÂN) (2 câu )
Câu 13. Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Biết, với a, b, c là các số nguyên.Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Biết , với a, b, c là các số nguyên.Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18 Biết , với a, b, c là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Biết, với a, b, c là các số nguyên. 
Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Biết . với a, b là các số nguyên. Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. . Cho . Xác định để 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Biết ,với a, b, c là các số nguyên. 
Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
VẬN DỤNG THẤP : (Bài 3: ỨNG DỤNG) (1 câu )
Câu 23: Cho Parabol và tiếp tuyến tại có phương trình . 
	Diện tích của phần bôi đen như hình vẽ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24 Cho hình phẳng (H) như hình vẽ
Diện tích hình phẳng (H) là
A. 	B.1	C. D. 
Câu 25 :Cho (H) như hình vẽ 
Diện tích hình (H) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường và bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho hình thang cong giới hạn bới các Đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để .
 A. B. C. D. 
Câu 28: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Tìm k để .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip và S2 là diện tích của hình thoi có các đỉnh là đỉnh của elip đó. Tính tỉ số giữa S1 và S2.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Gọi S1 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi elip và S2 là diện tích của hình chữ nhật cơ sở của elip đó. Tính tỉ số giữa S1 và S2.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Phần IV: VẬN DỤNG CAO (Chọn 3 câu bất kỳ trong phần này)
Câu 1: Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến lúc dừng hẳn, ô tô còn chuyển động bao nhiêu mét?.
A. 0,2 m	B. 2 m	C. 20 m	D. 10 m.
Câu 2: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc , trong đó là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét?.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một vật chuyển động với vận tốc , có gia tốc . Vận tốc ban đầu của vật là . Vận tốc của vật sau 10 giây là (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị): 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Một vật đang chuyển động với vận tốc . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian 4 giây đầu tiên bằng bao nhiêu?.(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Bạn Nam ngồi trên máy bay đi du lịch thế giới và vận tốc chuyển động của máy bay là . Quãng đường máy bay đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 4 đến giây thứ 10 bằng bao nhiêu
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Một vật rơi tự do với phương trình chuyển động trong đó và t tính bằng giây . Vận tốc của vật tại thời điểm bằng:
A. 49m/s. 	B. 25m/s	C. 10m/s. 	 D. 18m/s
Câu 7. Một đám vi trùng ngày thứ t có số lượng là . Biết rằng và lúc đầu đám vi trùng có 250.000 con. Sau 10 ngày số lượng vi trùng là (lấy xấp xỉ đến hàng đơn vị):
A. 264.334 con. 	B. 257.167 con.	C. 258.959 con.	 D. 253.584 con.
Câu 8: Gọi là mực nước ở bồn chứa sau khi bơm nước được giây. Biết rằng và lúc đầu bồn không có nước. Tính mức nước ở bồn sau khi bơm nước được 6 giây.(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Một vật đang chuyển động chậm dần với vận tốc . Quãng đường vật đó đi được trong 3 giây trước khi dừng hẳn bằng bao nhiêu mét?.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Học sinh lần đầu thử nghiệm: “tên lửa tự chế” phóng từ mặt đất theo phương thẳng đứng với vận tốc . Hỏi sau tên lửa lên đến độ cao bao nhiêu?( giả sử bỏ qua sức gió, tên lửa chỉ chịu tác động của trọng lực )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Một vật chuyển động theo quy luật với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động và S (mét) là quãng đường vật đi được. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm bằng bao nhiêu ?
A. 280 (m/s). 	B. 232 (m/s). 	C. 104 (m/s). 	 D. 116 (m/s). 
Câu 12. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 8m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 6m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng 
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? 
(Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 4.862.000 đồng B. 4.684.000 đồng
C. 4.128.000 đồng D. 4.826.000 đồng
6m
Câu 13. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 4m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng 
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? 
(Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 3.862.000 đồng B. 3.873.000 đồng
C. 3.128.000 đồng D. 3.973.000 đồng
4m
Câu 14. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 16m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 10m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng 
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? 
( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 15.862.000 đồng B. 15.653.000 đồng
C. 15.305.000 đồng D. 15.826.000 đồng
10m
Câu 15. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 16m và độ dài trục bé bằng 10m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng 
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? 
(Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 7.862.000 đồng B. 7.653.000 đồng
C. 7.128.000 đồng D. 7.826.000 đồng
Câu 16. Ông An có một mảnh vườn hình elip có độ dài trục lớn bằng 20m và độ dài trục bé bằng 16m. Ông muốn trồng hoa trên một dải đất rộng 8m và nhận trục bé của elip làm trục đối xứng 
(như hình vẽ). Biết kinh phí để trồng hoa 100.000 đồng/1 m2. Hỏi Ông An cần bao nhiêu tiền để trồng hoa trên dải đất đó? 
( Số tiền được làm tròn đến hàng nghìn)
A. 12.862.000 đồng B. 12.944.000 đồng
C. 12.449.000 đồng D. 12.826.000 đồng

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_giua_kY_II.doc