ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (2015 – 2016) Ngày KT: 02/11/2015 MÔN: VẬT LÍ 12 Mã đề thi 682 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:...................... Câu 1: Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 50 m/s. B. 10 m/s. C. 2,5 cm/s. D. 2 cm/s. Câu 2: Trên đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện là bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox (vị trí cân bằng là O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là: A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 4: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là: và (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng: A. 1 cm/s. B. 1 m/s. C. 10 cm/s. D. 10 m/s. Câu 5: Độ cao của âm liên quan với A. tần số âm. B. biên độ âm. C. cường độ âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 6: Ở một mặt nước (đủ rộng), tại điểm O có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 m/s, coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phương trình dao động của phần tử nước tại điểm M (ở mặt nước), cách O một khoảng 50 cm là: A. (cm). B. (cm). C. (cm). D. (cm). Câu 7: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là: A. 6 cm. B. 3 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. Câu 8: Cơ năng của con lắc đơn dao động điều hòa bằng A. động năng của con lắc tại vị trí biên. B. tổng động năng và thế năng của con lắc khi qua vị trí bất kỳ. C. động năng hay thế năng của con lắc ở vị trí bất kỳ. D. thế năng của con lắc ở vị trí cân bằng. Câu 9: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng: A. 0,05 J. B. 0,10 J. C. 1,00 J. D. 0,50 J. Câu 10: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là dựa trên hiện tượng A. cộng hưởng điện. B. tự cảm. C. cảm ứng điện từ. D. từ trường quay. Câu 11: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. dao động điện từ. Câu 12: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 1 s tại nơi có gia tốc trọng trường là g = π2 (m/s2). Chiều dài ℓ của dây treo con lắc là: A. 0,25 m. B. 2 m. C. 1 m. D. 1,5 m. Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước do hai nguồn kết hợp đồng pha gây ra, tại điểm M trong vùng giao thoa có biên độ sóng cực đại thì hiệu đường đi từ hai nguồn phát sóng đến M bằng bội số A. lẻ của nửa bước sóng. B. lẻ của một phần tư bước sóng. C. nguyên lần của nửa bước sóng. D. nguyên lần bước sóng. Câu 14: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC được diễn tả theo biểu thức nào? A. B. C. D. Câu 15: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là: A. `B. 2. C. . D. Câu 16: Sóng dọc là sóng A. truyền dọc theo một sợi dây. B. có phương dao động của các phần tử trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng. C. truyền dọc theo một môi trường D. có phương dao động của các phần tử trong môi trường trùng với phương truyền sóng. Câu 17: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là: A. 37 Hz. B. 42 Hz. C. 40 Hz. D. 35 Hz. Câu 18: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo là A. . B. . C. . D. . Câu 19: Trong dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điều kiện ban đầu? A. Cơ năng toàn phần. B. Biên độ dao động. C. Tần số. D. Pha ban đầu. Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì là: A. 0,71 s. B. 3,14 s. C. 2,00 s. D. 1,42 s. Câu 21: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này A. là âm nghe được. B. truyền được trong chân không. C. là hạ âm. D. là siêu âm. Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn mạch là: A. B. C. D. Câu 23: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. B. C. D. Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều có R = 100 nối tiếpvà C thay đổi. Mắc hai đầu mạch điện vào điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V), khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là: A. 200 V. B. 200V. C. 400 V. D. 100V. Câu 25: Tần số góc w của con lắc đơn không phụ thuộc A. vị trí con lắc trên trái đất. B. khối lượng của vật nặng. C. chiều dài dây treo. D. gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc. Câu 26: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha được đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại là: A. 10. B. 12. C. 9. D. 11. Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện, có điện áp hiệu dụng lần lượt là UR = 120 V, UL = 50 V và UC = 100 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cả mạch là: A. 130 V. B. 270 V. C. 10V. D. 70 V. Câu 28: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: và . Biên độ dao động tổng hợp của hai động này: A. A = A1 + A2. B. C. . D. A = . Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều R, L và C nối tiếp với C thay đổi. Mắc hai đầu mạch điện vào điện áp xoay chiều u = 200cos100pt (V), khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là: A. 100 V. B. 100V. C. 200V. D. 200 V. Câu 30: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: