PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN TÂY HỒ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014 Môn Toán lớp 9 - Thời gian: 90 phút Bài 1 (2,5 điểm). Cho biểu thức: A = a) Rút gọn biểu thức b) Tìm giá trị của x để A = Bài 2 (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) b) (với a > 0) Bài 3 (2 điểm). Giải phương trình: a) x - 6 + 9 = 0 b) - 3 = 0 Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC có cạnh AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Kẻ đường cao AM. Kẻ ME vuông góc với AB. Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông. Tính độ dài AM, BM. Chứng minh AE.AB = AC2 – MC2. Chứng minh AE . AB = MB . MC = EM . AC. -----------------------------------------------Hết-------------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn Toán lớp 9 - Năm học 2013-2014 Bài Hướng dẫn chấm Thang điểm 1 (2,5đ) a) A = = . = . = b) = 2() = 3() x = 100 ĐKXĐ: x 0; x 4 . Nhận định kết quả và trả lời 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 2 (2đ) a)= + = 4 - + = 4 b) = 3 - 12 + 7 = -2 (với a > 0) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 3 (2đ) a) x - 6 + 9 = 0 ()2 = 0 - 3 = 0 x = 9 ĐKXĐ: x 0; Nhận định kết quả và trả lời b) - 3 = 0 ( - 3) = 0 Hoặc = 0; hoặc - 3 = 0 x = 2; x = 7 ĐKXĐ: x -2; x 2. Nhận định kết quả và trả lời 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 4 (3,5đ) a) Vẽ hình tới câu a Tam giác ABC là tam giác vuông (theo Pitago đảo). b) Ta có AM . BC = AB . AC AM = 9,6(cm) AB2 = BM . BC BM = 7,2(cm) c) AE.AB = AM2 AM2 = AC2 – MC2. Kết luận d) AE . AB = MB . MC (=AM2) AEM đồng dạng với CMA EM.AC=AM2 Vậy EM.AC = AE . AB = MB . MC 0,25đ 0,75đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Ghi chú: Học sinh làm cách khác, nếu đúng thì cho điểm tương đương.
Tài liệu đính kèm: