TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Năm học 2010-2011 MÔN TOÁN 11. Thời gian làm bài: 60 phút GV: NGUYỄN THỊ THU HÀ I. Phần chung: Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình: a) b) c) Câu 2 (2 điểm): Từ các số 0; 1; 3; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên: a) Có 5 chữ số đôi một khác nhau b) Có 5 chữ số đôi một khác nhau và không bắt đầu bởi số 31 Câu 3 (2 điểm): Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-2; 5) và đường thẳng (d): x – 2y – 3 = 0 a) Tìm tọa độ của điểm A’ là ảnh của A trong hai trường hợp: - Qua phép đối xứng trục Ox. - Qua phép tịnh tiến theo vectơ b) Viết phương trình (d’) là ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm A II. Phần riêng (HS chọn một trong hai phần A & B) A. Chương trình chuẩn: Câu 4A (2 điểm): Giải phương trình: Câu 5A (1 điểm): Cho hình bình hành ABCD có AB cố định, đường chéo AC có độ dài bằng a không đổi. Chứng minh rằng khi C thay đổi thì D luôn thuộc một đường tròn cố định. B. Chương trình nâng cao Câu 4B (2 điểm): Tìm các nghiệm thuộc khoảng của phương trình: Câu 5B (1 điểm): Cho góc nhọn xOy và 1 điểm A nằm trong góc đó. Hãy tìm trên Ox và Oy lần lượt 2 điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK 1. NĂM HỌC: 2010 – 2011 KHỐI 11. Thời gian: 60 phút GV: Phan Thị Hương I. PHẦN CHUNG Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình là ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm . Bài 2. Giải các phương trình sau đây: a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; f) . II. PHẦN TỰ CHỌN: chọn một trong hai phần Phần A Bài 3A. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có đường kính bằng 4, tâm . Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ . Bài 4A. Cho tập hợp . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên: Gồm 5 chữ số khác nhau. Gồm hai chữ số mà các chữ số đều là chữ số chẵn. Phần B. Bài 3B. Cho đường thẳng d và hai điểm A, B nằm cùng một phía đối với d và không thuộc d. Tìm trên d điểm M sao cho MB + MB bé nhất. Bài 4B. Với giá trị nào của m thì phương trình : có nghiệm. Bài 5B. Tìm các nghiệm thuộc đoạn của phương trình: . TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 Gv : Nguyễn Thị Minh Nguyệt MÔN: TOÁN THỜI GIAN: 60 phút PHẦN CHUNG: Bài 1: Giải các phương trình sau: 2sin( x-)+1= 0 3) sin3x - cos3x = 2 +cosx +1 =0 4) Tìm m để phương trình cos= m có nghiệm trên (0;) Bài 2: Cho đường thẳng (d) 2x-3y +5 =0 Tìm phương trình (d’) là ảnh (d) qua phép đối xứng tâm I(-1;1) Cho đường tròn (C): tâm I(;) bán kính R=15 Tìm phương trình (C’) là ảnh của (C) qua phép với (; - ) Gọi m là phân giác ngoài góc A của tam giác ABC. Chứng minh rằng với mọi điểm M nằm trên m thì chu vi tam giác MBC không nhỏ hơn chu vi tam giác ABC. PHẦN RIÊNG :CHỌN MỘT TRONG HAI ĐỀ SAU: A. Từ 0 ;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẳn và số đó Có 3 chữ số Có 3 chữ số khác nhau B. Từ 0 ;1;2;3;4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5 và số đó Có 3 chữ số Có 3 chữ số khác nhau TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ GV: NGUYỄN THỊ THUẬN I. PHẦN CHUNG 1) Giải các phương trình sau: a) b) cos2x + 9cosx - 10 = 0 2) Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên: Có 4 chữ số khác nhau Là số chẵn có 4 chữ số khác nhau. 3) Trong mặt phẳng tọa độ 0xy cho đường thẳng d: 3x – 2y + 1 = 0 và đường tròn (C): Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I(2; -1). Tìm phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qqua phép tịnh tiến theo véc tơ . 4) Cho đường tròn (O;R). A, B là hai điểm cố định. Với mỗi điểm C nằm trên (O;R) xác định điểm C’ sao cho . Tìm tập hợp điểm C’ khi C chạy trên (O;R). II. PHẦN RIÊNG (Học sinh chọn một trong hai phần A hoặc B) Phần A: 5A) Giải phương trình: tanx + tan2x = sin3xcosx 6A) Cho phương trình: (1) Giải phương trình (1) khi m = 2. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm. Phần B: 5B) Giải phương trình 6B) Cho phương trình (1) Giải phương trình (1) khi m = 1. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm. TRƯỜNG THPT THỦ ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC: 2010 - 2011 KHỐI 11 - MÔN TOÁN - Thời gian: 60 phút. ---------- -------------------- I. PHẦN BẮT BUỘC (7 điểm) Câu 1.(3 điểm) Giải các phương trình lượng giác sau đây: a) ; b) . c) . Câu 2.(2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm và đường thẳng Tìm tọa độ ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo vectơ . Viết phương trình (d’) là ảnh của (d) qua phép đối xứng tâm A. Câu 3.(2 điểm) Cho tập hợp A = {0; 1; 2; 3; 4}. Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên: Có 4 chữ số đôi một khác nhau Là số chẵn và có 4 chữ số đôi một khác nhau. II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) Học sinh chỉ được chọn Phần A hoặc Phần B. Phần A. Câu 4A.(2 điểm) Cho phương trình: (1) Giải phương trình (1) khi m = 2. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm Câu 5A.(1 điểm) Cho hình bình hành ABCD có AB cố định, đường chéo AC có độ dài bằng a không đổi. Chứng minh rằng khi C thay đổi thì D luôn thuộc một đường tròn cố định. Phần B. Câu 4B.(2 điểm) Cho phương trình (1) Giải phương trình (1) khi m = 1. Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm. Câu 5B.(1 điểm) Cho góc nhọn xOy và 1 điểm A nằm trong góc đó. Hãy tìm trên Ox và Oy lần lượt 2 điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN.
Tài liệu đính kèm: