SỞ GD&ĐT BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG THPT TÂY SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Môn: TOÁN _ Lớp: 12 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD ..................Lớp........... Câu 1: Tìm kết quả đúng về giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số A. yCĐ = –1 và yCT = 9 B. yCĐ = 1 và yCT = –9 C. yCĐ = 9 và yCT = 1 D. yCĐ = 1 và yCT = 9 Câu 2: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 3: Cho hình lăng trụ ngũ giác ABCDE.A’B’C’D’E’. Gọi A’’, B’’, C’’, E’’ lần lượt là trung điểm của các cạnh AA’, BB’, CC’, DD’, EE’. Tỉ số thể tích giữa khối lăng trụ ABCDE.A’’B’’C’’D’’E’’ và khối lăng trụ ABCDE.A’B’C’D’E’ bằng: A. B. C. D. Câu 4: Tìm phương trình tiếp tuyến của (C): y= taị x=1 là? A. y=2x+1 B. y=2x – 1 C. y=1 – 2x D. y= –1 –2x Câu 5: Đồ thị hàm số:có 2 điểm cực trị nằm trên đường thẳng y=ax+ b với: a + b = A. 2 B. 4 C. - 4 D. – 2 Câu 6: Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 làm đường tiệm cận: A. B. C. D. Câu 7: Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số : A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3 B. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1 C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1 D. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3 Câu 8: Hàm số đồng biến trên các khoảng: A. B. C. D. . Câu 9: Điểm cực tiểu của hàm số là: A. x=0, x=2 B. x=2, x=-2 C. x=2 D. x=0. Câu 10: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 11: Số giao điểm của đường cong y=x3-2x2+2x+1 và đường thẳng y = 1-x bằng A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Câu 12: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười C. Mười hai D. Mười sáu Câu 13: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa điện luôn số đỉnh của hình đa diện ấy.” A. bằng B. nhỏ hơn C. nhỏ hơn hoặc bằng D. lớn hơn Câu 14: Các khoảng nghịch biến của hàm số là: A. B. C. D. . Câu 15: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng: A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 16: Tìm phương trình tiếp tuyến của (P): y=x2 – 2x+3 song song với (d): y=2x là ? A. y=2x+1 B. y=2x – 1 C. y=2x + D. y=2x – Câu 17: Điểm cực trị của hàm số là: A. x=0, x=2 B. x=2, x=-2 C. x=-2 D. x=0. Câu 18: Phương trình các đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. y = 1 và x = -2 B. y = x+2 và x = 1 C. y = 1 và x = 1 D. y = -2 và x = 1 Câu 19: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn : A. -3 B. 13 C. 20 D. -7 Câu 20: Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm 2 tiệm cận thì m + n =? A. 9 B. 6 C. 2 D. – 6 Câu 21: Đồ thị hàm số có bao nhiêu tiệm cận: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 22: Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị trên tại điểm M là : A. B. C. D. Câu 23: Các khoảng nghịch biến của hàm số là: A. B. C. D. . Câu 24: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu Câu 25: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 26: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi Câu 27: Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu: A. B. C. D. Câu 28: Số điểm cực trị của hàm số là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 29: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt khi : A. B. C. D. Câu 30: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. Sáu B. Tám C. Mười D. Mười hai Câu 31: Số đỉnh của hình 20 mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi Câu 32: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-4;4]: A. 3 B. 0 C. 5 D. 2 Câu 33: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình lập phương là đa điện lồi B. tứ diện là đa diện lồi C. Hình hộp là đa diện lồi D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 34: Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) là: A. B. C. D. Câu 35: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là: A. Mười hai B. Mười sáu C. Hai mươi D. Ba mươi Câu 36: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng : A. - 3 B. 0 C. - 4 D. 3 Câu 37: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn .. số mặt của hình đa diện ấy.” A. bằng B. nhỏ hơn hoặc bằng C. nhỏ hơn D. lớn hơn Câu 38: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: A. B. C. D. Câu 39: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 40: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;1]: A. 1 B. 2 C. -1 D. 0 Câu 41: Hàm số đồng biến trên R là: A. B. C. D. Câu 42: Gọi M ,N là giao điểm của đường thẳng y = x+1 và đường cong .Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng A. B. 2 C. 1 D. Câu 43: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung phương trình là: A. y = x - 1 B. y= x + 1 C. y= x D. y = -x Câu 44: Hàm số nghịch biến trên các khoảng: A. B. C. D. . Câu 45: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 46: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 0 thì có hệ số góc là: A. 5 B. C. -5 D. Câu 47: Cho hàm số .Khẳng định nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 Câu 48: Cho hàm số y= -x4 - 2x2 - 1 .Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 49: Hàm số có bao nhiêu điểm cực đại? A. 1 B. 3 C. 0 D. 2 Câu 50: Đường thẳng y = m không cắt đồ thi hàm số khi : A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: