Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 355

docx 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 355", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Hóa học Lớp 12 - Mã đề 355
KIỂM TRA GIỮA KỲ
Thời gian: 60 phút
Mã đề 355
Câu 1: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 2.
Câu 2: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. ancol etylic.	B. glucozơ và fructozơ.	C. glucozơ.	D. fructozơ.
Câu 3: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.	B. [C6H8O2(OH)3]n.	C. [C6H7O3(OH)3]n.	D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 4: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.	B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.	D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
Câu 5: Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là	
A. 3. 	B. 1. 	C. 4. 	D. 2.
Câu 6: Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C2H4O2 là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 7: Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp gồm các sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este là
	A. HCOOCH=CH-CH3.	B. HCOOCH2CH=CH2.
	C. CH3COOCH=CH2.	D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được sản phẩm Y. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng hoặc dung dịch NaOH đều thu được khí vô cơ. X là chất nào trong các chất sau đây?
	A. HCHO.	B. HCOOH.
	C. HCOONH4.	D. A, B, C đều đúng.
Câu 9: Trong phản ứng este hoá giữa rượu và axit hữu cơ, yếu tố không làm cân bằng của phản ứng este hoá chuyển dịch theo chiều thuận là
	A. Cho rượu dư hay axit dư.	B. Dùng chất hút nước để tách nước.
	C. Chưng cất ngay để tách este ra.	D. Sử dụng axit mạnh làm xúc tác.
Câu 10: Cho chất Y (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 sản phẩm đều có khả năng phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của Y là
	A. CH3COOCH=CH2.	B. HCOOCH2CH=CH2.
	C. HCOOCH=CHCH3.	D. HCOOC(CH3)=CH2.
Câu 11: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 12: Để trung hòa lượng axit tự do có trong 14 gam một mẫu chất béo cần 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo trên là (Cho H = 1; O = 16; K = 39)
	A. 4,8	B. 6,0	C. 5,5	D. 7,2
Câu 13: Để trung hoà 14 gam một chất béo cần 1,5 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là 
 	A. 6	 	B. 5	 C. 7	D. 8
Câu 14: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là	
 	A. 13,8	B. 4,6	C. 6,975	D. 9,2
Câu 15. Aminoaxit có khả năng tham gia phản ứng este hóa vì : 
 	A. Aminoaxit là chất lưỡng tính 	B. Aminoaxit chức nhóm chức – COOH 
 	C. Aminoaxit chức nhóm chức – NH2 	D. Tất cả đều sai 
Câu 16: Phát biểu không đúng là
A. Trong dung dịch, H2NCH2COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+CH2COO-.
B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin
Câu 17: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2?
A. NaCl. 	B. HCl. 	C. CH3OH. 	D. NaOH.
Câu 18: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. C2H5OH. 	B. CH2 = CHCOOH. 	C. H2NCH2COOH. 	D. CH3COOH.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. 	B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. 	D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 20: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
	A. C6H5NH2 	B. C6H5CH2NH2 	C. (C6H5)2NH 	D. NH3 
Câu 21: Trong các chất dưới đây, chất nào có tính bazơ mạnh nhất ?
 A. C6H5NH2.	B. (C6H5)2NH	C. p-CH3-C6H4-NH2.	D. C6H5-CH2-NH2
Câu 22: Sắp xếp các chất sau đây theo tính bazơ giảm dần?
	(1) C6H5NH2	(2) C2H5NH2	(3) (C6H5)2NH	(4) (C2H5)2NH	(5) NaOH	(6) NH3
	A. 1>3>5>4>2>6	B. 6>4>3>5>1>2	C. 5>4>2>1>3>6	D. 5>4>2>6>1>3
Câu 23: Để tách một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin, có thể dùng các thuốc thử nào sau đây: dd NaOH (1), dd H2SO4 (2), dd NH3 (3), dd Br2 (4)	A. 2, 3.	B. 1, 2.	C. 3, 4.	D. 1, 4.
Câu 24 : Dd etylamin tác dụng với dd nước của chất nào sau đây?
	A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
Câu 25: Dd etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
	A. axit HCl	B. dd CuCl2	C. dd HNO3	 D. Cu(OH)2
Câu 26: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là 
A. 3,28 gam. 	B. 8,56 gam. 	C. 8,2 gam. 	D. 10,4 gam.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là
A. C4H8O4	B. C4H8O2	C. C2H4O2	D. C3H6O2
Câu 28: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là
	A. Etyl fomat	B. Etyl axetat	C. Etyl propionat	D. Propyl axetat
Câu 29: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
	A. HCOOC3H7	B. CH3COOC2H5	C. HCOOC3H5	D. C2H5COOCH3
Câu 30: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
	A.Triolein	B. Tristearin	C. tripanmitin	D. stearic
Câu 31 Một α- amino axit X chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 10,68 gam X t/d với HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là A. axit glutamic.	B. valin.	C. alanin.	D. Glixin
Câu 32. X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm - NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ tạo ra 1,11 gam muối. Công thức cấu tạo của X là :
A. H2N- CH2-COOH	 B. CH3- CH(NH2)-COOH C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH D.C3H7-CH(NH2)-COOH
Câu 33. X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 18,12 gam X tác dụng với KOH dư thu được 22,68 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:	A. C6H5- CH(NH2)-COOH
B. CH3- CH(NH2)-COOH	 C. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH	D. C3H7CH(NH2)CH2COOH
Câu 34 0,1 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl hoặc 0,1 mol NaOH. Công thức của X có dạng là.
A. (H2N)2R(COOH)2.	B. H2NRCOOH.	C. H2NR(COOH)2.	D. (H2N)2RCOOH
Câu 35: 0,1 mol aminoaxit A p/ư vừa đủ với 0,1 mol HCl, sản phẩm tạo thành p/ứ vừa hết với 0,3 mol NaOH. CT của A là: A. (H2N)2R(COOH)2.	 B. H2NRCOOH.	 C. H2NR(COOH)2.	 D. (H2N)2RCOOH
Câu 36 : Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc) , thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là : A. 5,44 gam B. 5,04 gam C. 5,80 gam D. 4,68 gam
Câu 37: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch gồm NaOH dư , thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là:
17.1 B. 48 C. 16 D. 17,2
Câu 38: Aminoaxit X no, mạch hở, phân tử có chứa một nhóm amino và hai nhóm cacboxuy. Cho 0,05 mol X vào 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. cho Y phản ứng hoàn toàn với lượng vùa đủ dung dịch gồm NaOH 2% và KOH 2,8%, thu được 16,3 gam muối. % khối lượng nguyên tố H trong X gần nhất với giá trị nào sau đây:
A.6,12% B. 5,26% C. 4,2% D. 6,83%
Câu 39: Trong phân tử peptit X mạch hở có tỉ lệ khối lượng mO:mN = 4:3. Thủy phân hoàn toàn mg X cần vừa đủ 200 ml dung dịch gồm NaOH 2% và KOH 1,4%, chỉ thu được dung dịch chúa 16,75 gam hỗn hợp muối của Glyxin và alanin. Tổng số nguyên tử có trong một phân tử X là :
57 B. 60 C. 54 D. 51
Câu 40 : cho Na dư vào V ml cồn etylic 46 độ ( Dnc = 0,8 g/ml, D nc = 1 g/ml) thu được 42,56 lít H2 (đktc). giá trị V là: A. 475 ml B. 200ml. C. 100ml D. 237,5 ml
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_mon_hoa_hoc_lop_12_ma_de_355.docx