Đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoàng Xá 1

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 543Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoàng Xá 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Hoàng Xá 1
PHÒNG GD&ĐT THANH THỦY
TRƯỜNG TH HOÀNG XÁ 1
BÀI KIỂM TRA GIUA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:.................................................................................................................... 
Lớp:..................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Câu 1:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )
1.1
Giá trị của chữ số 6 trong số 386572 
 A. 6
B. 60 
C. 600
D. 6000
1.2
Phân số nào dưới đây lớn hơn hơn 1 ? 
A. 	
B.	
C. 	
D. 
Câu 2:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )
2.1
Phân số lớn nhất trong các phân số ; ; ; là : 
A.
B. 	
C. 
D. 
2.2
Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : 
A. 24 
B.2 6
 C. 28	
D. 22
Câu 3:
Tính
(1điểm )
a) + = ............................................................. b) = ...................................................................................
c ) = .............................................................. .d) = ......................................................................................
Câu 4:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )
Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 138 56 là: 
a. 272
b.7862
c.15232
d.359
Câu 5:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )
 Kết quả của biểu thức : 75 + (152 x 5 ) – 30 : 2 là : 
a. 126
b. 26
c. 820
d. 206
Câu 6:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )
6.1.
Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 = ........... cm2 là: 
A. 456
B. 4506
C. 456 000 
D. 450 006
6.2 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3giờ 15 phút = phút là:
a. 315phút
b. 195 phút
c. 75 phút
d. 180 phút
Câu 7:
Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng :
(1điểm )
7.1
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km 15 m = m là:
a. 315 m
b. 3150 km
c. 3015 km
d. 30150 km
7.2 
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 tấn 5kg =  kg là:
a. 3005 kg
b. 3500 kg
c. 305 kg
d. 3500kg 
Câu 8:
Tìm x:
(1điểm )
x + x 2
 Câu 9:
Đặt tính rối tính :
(1điểm )
a/ 46577 + 3524
b/1967 - 978
c/ 678 x 67
c/ 1954 8 : 54
Câu 10 :
Bài toán (1điểm )
 Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 240 m, chiều rộng bằng chiều dài. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 60 kg lúa . Tính số lúa thu hoạch từ mảnh đất đó . 
 Bài làm 
ĐÁP ÁN 
Câu 
1.1
1.2
2.1
2.2
4
5
6.1
6.2
7.1
7.2
Ý đúng 
D
C
C
B
B
A
D
B
C
A
Câu 3:
Tính
(1điểm )
a) + = + b) = 
c ) = d) = 
Câu 8:
Tìm x:
(1điểm )
x + x 2
x + 
x = 
x = 
x = 
Câu 9:
Đặt tính rối tính :
(1điểm )
a/ 46577 + 3524
b/1967 - 978
c/ 678 x 67
c/ 19548 : 54
 46577
1967 
678 
19548 54
+ 3524
- 978
 x 67
 334 362
 50101
0989
 4746
 108
 0468 
 00
 9426
Câu 10 :
Bài làm
Chiều rộng mảnh đất hình chư nhật là 
 120 x = 80 (mét) (0.25 điểm)
Diện tích mảnh đất hình chư nhật là
 120 x 80 = 9600(m2 ) (0.25 điểm)
Số kg thóc thu được từ mảnh đất đó là :
 9600 :100 x 50 =4800(kg) (0.25 điểm)
 Đáp số : 4800kg
 Đúng 3 lời giải được (0.25 điểm)
TT
Chủ đề
Mức 1 (20%)
Mức 2 (20%)
Mức 3 (30%)
Mức 4 (30%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
02
01
01
01
02
01
07
Câu số
1, 2
3
4
9
5
8
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
02
Câu số
7
6
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
10
Tổng số câu
02
02
02
01
01
02
10
Tổng số
02
02
03
03
10

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_kt_TOAN_4_GIUA_KI2.doc