Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt lớp 5 (Đọc thành tiếng) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phú Hòa Đông 2

doc 1 trang Người đăng dothuong Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt lớp 5 (Đọc thành tiếng) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phú Hòa Đông 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II Tiếng việt lớp 5 (Đọc thành tiếng) - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phú Hòa Đông 2
Trường Tiểu học Phú Hồ Đơng 2
Họ và tên :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Ngày kiểm tra : . . . . . . . . . . . . . . . . . 
KTĐK CHK I (2016-2017 )
MƠN : TIẾNG VIỆT LỚP 5
( ĐỌC THÀNH TIẾNG )
SỐ THỨ TỰ
Điểm
Chữ ký GK
Giáo viên cho học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn và nêu 1 hoặc 2 câu hỏi để học sinh trả lời.
vBài 1 : Thái sư Trần Thủ Độ – Sách Tiếng Việt 5 tập 2, trang 15
 Đoạn 1: Trần Thủ Độ ............khinh nhờn
 Đoạn 2 : Ơng cho bắt người quân hiệu............... người nĩi thật.
vBài 2 : Trí dũng song tồn – Sách Tiếng Việt 5 tập 2, trang 25
Đoạn 1: Mùa đơng năm 1637 . . . gĩp giỗ Liễu Thăng nữa
Đoạn 2: Tứ đĩ . . . chết như sống .
vBài 3 : Lập làng giữ biển - Sách Tiếng Việt 5 tập 2, trang 36
 Đoạn 1 : Nhụ nghe bố nĩi..........thì để cho ai ?
 Đoạn 2 : Ơng Nhụ bước ra võng........phía chân trời.
vBài 4 :Phân xử tài tình– Sách Tiếng Việt 5 tập 2, trang 46
Đoạn 1 : Xưa, cĩ một vị quan.........cúi đầu nhận tội
Đoạn 2 : Lần khác .......đành nhận tội. 
vBài 5 : Nghĩa thầy trị– Sách Tiếng Việt 5 tập 2, trang 79
Đoạn 1: Từ sáng sớm. . . mang ơn rất nặng
Đoạn 2:Các mơn sinh đồng thanh . . ...nghĩa thầy trị..
Tiêu chuẩn cho điểm
............../5 điểm
1.Đọc đúng tiếng, đúng từ, lưu loát, mạch lạc
../1đ
2.Ngắt nghỉ hơi đúngở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa
../1đ
3.Giọng đọc có biểu cảm
../1đ
4.Cường độ, tốc độ đọc đạt yêu cầu
../1đ
5. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
../1đ
Hướng dẫn kiểm tra
1.Đọc đúng tiếng, từ : 1 đ
Đọc sai từ 2 – 3 tiếng trừ 0,5đ
Đọc sai 4 tiếng trở lên trừ 1đ
2.Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 – 3 chỗ trừ 0,5đ. Ngắt nghỉ hơi không đúng 4 chỗ trở lên trừ 1đ.
3.Giọng đọc chưa thể hiện rõ biểu cảm trừ 0,5đ. Giọng đọc không thể hiện biểu cảm trừ 1đ.
4.Đọc nhỏ,vượt quá 1,5 phút -2 phút trừ 0,5đ. Đọc quá 2 phút trừ 1đ.
5.Trả lời chưa đủ ý hoặc diễn đạt chưa rõ ràng trừ 0,5đ. Trả lời sai hoặc không trả lời được trừ 1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỌC THÀNH TIẾNG.doc