HỌ VÀ TÊN:..LỚP 4.. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 - 2015 Môn: TOÁN (Thời gian 40 phút) Giám thị Giám khảo Nhận xét của thầy (cô) giáo PHẦN I : Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Chữ số 6 trong số 83 067 541 có giá trị là: a. 6 000 000 b. 600 000 c. 60 000 d. 6 000 2. Số nhỏ nhất trong các số 97 526 ; 97 652 ; 79526 ; 79652 là: a. 97 562 b. 97 652 c. 79 526 d. 79 625 3. Sau 12 giờ là : a. 1 giờ b. 2 giờ c. 3 giờ d. 13 giờ 4. 5 tấn 5 yến = .. yến. Số thích hợp điền vào chỗ trống : a. 55 yến b. 505 yến c. 5050 yến d. 5005 yến 5. 1 tuần =.. giờ. Số thích hợp điền vào chỗ trống : a. 420 giờ b. 105 năm c. 1015 năm d. 115 năm 6. Góc đỉnh N cạnh NM, NP là góc: a. Góc nhọn b. Góc tù M N P c. Góc vuông d. Góc bẹt PHẦN II: BÀI TẬP 1. Đặt tính rồi tính: 50 862 + 12 987 91 305 – 75 374 392 x 8 936 : 6 .. . . .. . . .. . . .. . . 2.Tính giá trị biểu thức : 547 x 4 + (3 606 : 3 + 1030) . .. . 3. Tìm x biết: 5 x X = 1600 + 1075 4. Lớp 4A có 35 bạn, trong đó bạn trai nhiều hơn bạn gái 5 bạn. Tính số bạn trai, bạn gái lớp 4A? Giải .. .. .. .. 5. Tính: + 7 759 abc a bc1
Tài liệu đính kèm: