PHÒNG GD – ĐT HUYỆN CƯJUT TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI- NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian : 70 phút – Lớp : 4 ĐIỂM NHẬN XÉT Họ và tên: . Lớp: .. A/ KIỂM TRA KĨ NĂNG ĐỌC VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT: I/ ĐỌC THÀNH TIẾNG: (1điểm) .. điểm Bốc thăm và đọc một trong bốn đoạn của bài: “Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca ” (Sách hướng dẫn Tiếng Việt 4 tập 1A, trang 90) II/ ĐỌC HIỂU VÀ KIẾN THỨC TIẾNG VIỆT (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng cho các câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1. An-đrây-ca sống với ai ? A. Sống với cha mẹ. B. Sống với ông bà C.Sống với mẹ và ông Câu 2. Mẹ bảo An-đrây-ca làm gì ? A. Nấu thuốc. B. Đi mua thuốc C. Uống thuốc Câu 3. Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc về nhà ? A. Mẹ An-đrây-ca mừng rỡ B. Ông của An-đrây-ca đã qua đời C. Ông của An-đrây-ca đã hết bệnh Câu 4. An-đrây-ca tự dằn vặt mình như thế nào ? A. An-đrây-ca òa khóc khi biết ông đã qua đời. B. An-đrây-ca cho rằng chỉ vì mình mải chơi bóng, mua thuốc về chậm mà ông chết. C. Cả A, B đều đúng Câu 5. Từ nào sau đây cùng nghĩa với từ nhân hậu ? A. Bất hòa B. Hiền hậu C. Lừa dối D. Che chở Câu 6. Từ nào sau đây là từ láy ? A. Lặng im. B. Truyện cổ. C. Ông cha. D. Cheo leo Câu 7. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với nhân hậu ? ..................................................................................................................................... Câu 8. Gạch chân các danh từ trong các từ dưới đây: nhảy dây thật thà Cửu Long con mèo thông minh dòng sông chăm chỉ thảo luận xinh đẹp bàn ghế B/ KIỂM TRA KĨ NĂNG VIẾT CHÍNH TẢ VÀ VIẾT VĂN: I/ Chính tả- nghe viết (2điểm) Bài viết: Người ăn xin (từ Người ăn xin vẫn đợi tôi đến hết.)(Sách Hướng dẫn Tiếng việt 4 tập 1A trang 46). II/ Tập làm văn: (3điểm): Đề bài: Viết một bức thư cho thầy (cô) giáo cũ để thăm hỏi và kể về tình hình học tập của em hiện nay. PHÒNG GD – ĐT HUYỆN CƯ JUT TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN: TIẾNG VIỆT Thời gian : 70 phút – Lớp : 4 A – Kiểm tra đọc: I- Đọc thành tiếng: (1điểm). HS đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 80 chữ. II - Đọc thầm và làm bài tập (4 điểm). ĐÁP ÁN: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm II.1- c đúng 2- b đúng 3- b đúng 4- c đúng 5- b đúng 6- d đúng 7 - Đặt được một câu có chủ ngữ, vị ngữ trong đó có từ cùng nghĩa với từ “nhân hậu”. 8- Các danh từ đó là: Cửu Long, con mèo, dòng sông, bàn ghế. B – Kiểm tra viết: I - Chính tả: (2 điểm). - Mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm (Các lỗi giống nhau được tính một lần). - Viết xấu, sai kích thước toàn bài trừ 1 điểm. II - Tập làm văn: (3 điểm). - Nội dung đủ: (1 điểm). - Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: (1 điểm). - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, câu văn có hình ảnh: (1 điểm). I - Chính tả: (2 điểm). - Mỗi lỗi chính tả trừ 0,25 điểm (Các lỗi giống nhau được tính một lần). - Viết xấu, sai kích thước toàn bài trừ 1 điểm. II - Tập làm văn: (3 điểm). - Nội dung đủ: (1 điểm). - Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: (1 điểm). - Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, câu văn có hình ảnh: (1 điểm). Đọc đoạn 1 của bài: Ăn “mầm đá” (Sách hướng dẫn Tiếng Việt 4 tập 2B, trang 85) Đọc đoạn 2 của bài: Ăn “mầm đá” (Sách hướng dẫn Tiếng Việt 4 tập 2B, trang 85) Đọc đoạn 3 của bài: Ăn “mầm đá” (Sách hướng dẫn Tiếng Việt 4 tập 2B, trang 85) Đọc đoạn 4 của bài: Ăn “mầm đá” (Sách hướng dẫn Tiếng Việt 4 tập 2B, trang 85)
Tài liệu đính kèm: