Đề kiểm tra giữa học kì I (năm học 2015 – 2016) môn: Vật lí 12 (thời gian làm bài: 45 phút)

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I (năm học 2015 – 2016) môn: Vật lí 12 (thời gian làm bài: 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì I (năm học 2015 – 2016)   môn: Vật lí 12 (thời gian làm bài: 45 phút)
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2015 – 2016) Ngày KT: 02/11/2015
 MÔN: VẬT LÍ 12
Mã đề thi 132
 (Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp:......................
Câu 1: Con lắc lò xo treo thẳng đứng đầu trên cố định, dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. Kéo quả cầu xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi truyền cho nó vận tốc ban đầu có độ lớn 40cm/s và hướng xuống thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 2: Biểu thức đúng của tổng trở trong mạch RLC nối tiếp là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 3: Một mạch điện gồm một điện trở thuần R = 50W, cuộn dây thuần cảm có và một tụ điện có điện dung . Mắc nối tiếp vào mạch điện xoay chiều có điện áp . Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch là:
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 4: Động năng của dao động điều hoà:
A. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
B. Biến đổi tuần hoàn theo thời gian với chu kì .
C. Biến đổi theo thời gian dưới dạng hàm số sin.
D. Không biến đổi theo thời gian.
Câu 5: Mạch điện xoay chiều có R không đổi mắc nối tiếp với L và C, đặt vào điện áp xoay chiều có U0 không đổi. Khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại thì:
A. .	B. C = Lw2.	C. .	D. LCw = 1.
Câu 6: Mạch điện xoay chiều gồm có điện trở thuần R = 50 W mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm . Biểu thức của cường độ tức thời qua mạch là . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là:
A. V.	B. 100V.	C. 260V.	D. 200V.
Câu 7: Trên sợi dây mềm dài 0,8m có một hệ sóng dừng với 3 nút sóng kể cả hai đầu dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 60m/s. Tần số dao động của dây là:
A. 50 Hz.	B. 150 Hz.	C. 112,5 Hz.	D. 75 Hz.
Câu 8: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp đồng pha cách nhau 4cm, phát sóng có tần số 20Hz, tốc độ truyền sóng bằng 0,2m/s. Số gợn sóng bên trong hai nguồn (không kể tại hai nguồn) là:
A. 7.	B. 8.	C. 9.	D. 10.
Câu 9: Sóng ngang là sóng:
A. Có phương dao động của các phần tử trong môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
B. Truyền theo phương ngang của môi trường.
C. Truyền theo mặt ngang của chất lỏng.
D. Có phương dao động của các phần tử trong môi trường trùng với phương truyền sóng.
Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương và đồng pha có biên độ A1 = 3cm và A2 = 4cm. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ bằng:
A. 5cm.	B. 12cm.	C. 7cm.	D. 1cm.
Câu 11: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là:
A. Độ to của âm.	B. Mức cường độ âm.	C. Độ cao của âm.	D. Cường độ âm.
Câu 12: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng:
A. Hai lần bước sóng.	B. Một bước sóng.
C. Một nửa bước sóng.	D. Một phần tư bước sóng.
Câu 13: Dao động của con lắc đồng hồ là:
A. Dao động điện từ.	B. Dao động cưỡng bức.
C. Dao động duy trì.	D. Dao động tắt dần.
Câu 14: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng:
A. Hai lần bước sóng.	B. Một phần tư bước sóng.
C. Một nửa bước sóng.	D. Một bước sóng.
Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = 4cospt (cm). Quãng đường con lắc đi được sau 0,5 phút kể từ lúc t = 0 là:
A. 80 cm.	B. 240 cm.	C. 120 cm.	D. 100 cm.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 20cm/s.	B. 26,7cm/s.	C. 40cm/s.	D. 53,4cm/s.
Câu 17: Ở dao động cưỡng bức, tần số dao động:
A. Phụ thuộc tần số ngoại lực, biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực.
B. Bằng tần số ngoại lực, biên độ bằng biên độ ngoại lực.
C. Bằng tần số ngoại lực, biên độ phụ thuộc biên độ ngoại lực.
D. Phụ thuộc tần số ngoại lực, biên độ bằng biên độ ngoại lực.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng?
A. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
C. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên tục.
D. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Câu 19: Độ cao của âm liên quan với:
A. Cường độ âm.	B. Tần số âm.
C. Đồ thị dao động âm.	D. Biên độ âm.
Câu 20: Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400g và lò xo có độ cứng 40N/m. Con lắc này dao động điều hòa với chu kì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 5p s.
Câu 22: Với dòng điện xoay chiều, cường độ hiệu dụng I liên hệ với cường độ cực đại I0 theo công thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kì:
A. T = 2.	B. T = 2.	C. T = 2.	D. T = 2.
Câu 24: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, hiệu điện thế có biểu thức: u = U0cos (ωt) thì cường độ dòng điện có biểu thức: i = I0cos(ωt + φ). Trong đó I0, φ được xác định bởi hệ thức tương ứng là:
A. I0 = và φ = 0.	B. I0 = UR và φ = 0.
C. I0 = U0.ωR và φ = .	D. I0 = U0.ω.R và φ = -.
Câu 25: Cho x1 = 6coscm , x2 = 2coscm và x = x1 + x2 thì:
A. x = 2coscm.	B. x = 2coscm.
C. x = 2coscm.	D. x = 2coscm.
Câu 26: Trong thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây mềm, người ta đo được khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là 0,6m khi tần số dao động của dây là 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị:
A. 32 m/s.	B. 16 m/s.	C. 36 m/s.	D. 12 m/s.
Câu 27: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào một đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
A. 2s.	B. 1s.	C. 0,5s.	D. 1,6s.
Câu 28: Đặt điện áp u = 100(V) vào hai đầu đoạn mạch có R = 100 mắc nối tiếp với L = và C = thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ C là:
A. UC = 100V.	B. UC = 50V.	C. UC = 100 V.	D. UC = 50 V.
Câu 29: Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, được gọi là dao động:
A. Tắt dần.	B. Tuần hoàn.	C. Điều hoà.	D. Cưỡng bức.
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều (V) vào mạch điện gồm điện trở thuần R = 100W mắc nối tiếp cuộn cảm thuần L và tụ điện C có điện dung thay đổi. Thay đổi điện dung của tụ điện để trong mạch có hiện tượng cộng hưởng thì cường độ hiệu dụng qua mạch là:
A. A.	B. 2,2 A.	C. 1,1 A.	D. A.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc132.doc