ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ KHỐI 2 NĂM HỌC 2016 - 2017 I . SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH Mức 1: * Bài 1. Tích của 2 và 7 là: A. 9 B. 14 C. 27 * Bài 2. Thương của 28 và 4 là: A. 24 B. 32 C. 7 * Bài 3. Phép tính 5 x 6 được kết quả là: A. 11 B. 56 C. 30 * Bài 4. Tổng 4 + 4 + 4 +4 + 4 viết thành tích là: A. 4 x 4 B. 4 x 5 C. 4 x 6 * Bài 5. Tính 34 + 18 được kết quả là: A. 42 B. 52 C. 62 * Bài 6. Tính 56 – 17 được kết quả là: A. 39 B. 49 C. 73 * Bài 7. Tính 4 x 9 được kết quả là: A. 13 B. 49 C. 36 Mức 2: * Bài 1. Tìm x , biết x x 5 = 40 A. x = 35 B. x = 8 C. x = 7 * Bài 2. Tìm x , biết x - 4 = 32 A. x = 28 B. x = 36 C. x = 8 * Bài 3. Tìm y , biết y : 3 = 4 A. y = 7 B. y = 1 C. y = 12 * Bài 4. Tìm y , biết 3 x y = 27 A. y = 9 B. y = 24 C. y = 30 * Bài 5. Tính 0 x 8 : 4 được kết quả là: A. 2 B. 0 C. 4 * Bài 6. Tính 9 x 1 + 8 được kết quả là: A. 17 B. 9 C. 16 * Bài 7. Tính: 36 được kết quả là: + 20 9 ... A. 55 B. 45 C. 65 Mức 3: * Bài 1. Tìm y: y x 3 = 12 + 6 y : 4 = 5 .. .. .. .. * Bài 2. Tìm x : x : 5 = 13 – 10 x x 4 = 36 .. .. .. .. * Bài 3. Tính: 5 x 9 + 37 = 20 : 2 + 18 = .. .. * Bài 4. Tính: 3 x 8 + 59 = 36 : 4 – 6 = .. .. * Bài 5. Tính : 0 x 9 + 19 = 10 x 1 + 17 = .. .. * Bài 6. Tính : 3 x 8 + 28 = 4 x 9 - 20 = .. .. * Bài 7. Tính : 0 x 9 x 1 = 0 : 8 x 4 = .. .. Mức 4: * Bài 1. Tô màu 1 số ô vuông của hình sau: 3 * Bài 2. Tô màu số ô vuông của hình sau: * Bài 3: Số ? của 14 là .. của 21 là của 16 là của 40 là * Câu 4 : Tô màu vào hình dưới đây : * Câu 5 : Tô màu hình dưới đây : * Câu 6 của 20 là bao nhiêu ? của 24 là bao nhiêu ? của 28 là bao nhiêu ? của 25 là bao nhiêu ? MẢNG KIẾN THỨC : YẾU TỐ HÌNH HỌC Mức độ 2. * Bài 1: Ghi tên đường gấp khúc có trong hình vẽ sau : Q P N M - Đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng : - Đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng : . * Bài 2 : Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng : Hình vẽ sau có mấy đường gấp khúc : A. 1 B. 2 C. 3 I G H K * Bài 3 :Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng : D A C B 2 cm 3 cm 4cm Độ dài đường gấp khúc ABCD là : A. 5 cm B. 7 cm C.9 cm * Bài 4. Đánh dấu x vào ô trống dưới đường gấp khúc : * Bài 5 : Điền tên và độ dài các đường gấp khúc thích hợp vào chỗ trống: N Q 2cm 2cm 2cm M P * Bài 6 : Hình nào là đường gấp khúc thì ghu Đ vào ô trống : - Mức 3: * Bài 1 : Nối các điểm sau để được đường gấp khúc : a) Có 3 đoạn thẳng b) Có 4 đoạn thẳng .B .N .M .D .B .A .C .I .Q * Bài 2 : Điền tên và độ dài đường gấp khúc thích hợp vào chỗ chấm : E B 4cm 2cm 3 cm 2 cm D C A Đường gấp khúc .. có độ dài là . * Bài 3 : Viết các số từ ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm : 4 cm 3cm A 3 cm P M Q 3cm 3cm 3 cm N C B Chu vi hình tam giác ABC độ dài đường gấp khúc MNPQ. * Bài 4 : Hình vẽ bên có : C B D A A. 2 đường gấp khúc . B . 3 đường gấp khúc . C. 1 đường gấp khúc . * Bài 5. Vẽ đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : 2 cm, 4 cm, 3cm. * Bài 6. Vẽ đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là : 3 cm, 4 cm, 2 cm. * Bài 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S : 2 cm 5 cm 4 cm 4 cm 3 cm 4 cm 5 cm a, Chu vi hình tam giác bằng chu vi hình tứ giác. b, Chu vi hình tam giác bé hơn chu vi hình tứ giác.
Tài liệu đính kèm: