TRƯỜNG TIỂU HỌC AN PHONG ...................................... Lớp: Năm 5 Họ tên học sinh: Ngày kiểm tra: Thứ sáu 19/12/2014 Ngày kiểm tra: KIỂM TRA GIỮA HKI 2014 – 2015 TOÁN 5 Số báo danh . Số Thứ tự (Ghi theo danh sách phòng kiểm tra) Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo Điểm Nhận xét ......../4đ ......../1đ ......../2đ ......../1đ ......../1đ ......../1đ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Hỗn số 4 viết dưới dạng số thập phân như sau: A. 4,9 B. 4,09 C. 4,009 D. 4,900 2. Chữ số 2 trong số thập phân 65,128 có giá trị là: A. 2 B. C. D. 3. Điền vào chỗ chấm: 3m2 5dm2 =m2. A. 3,5 B. 3,50 C. 3,05 D. 30,5 4. Số lớn nhất trong các số: 3,15; 5,32; 5,23; 5,52 là: A. 5,52; B. 3,15 C. 5,32 D. 5,23 5. Tỉ số phần trăm của hai số 24 và 48 là: A. 20% B. 50% C. 0.5% D. 24% 6. Kết quả phép tính: 9,65 x 0,4 x 0,25 = ? A. 9,65 B. 96,5 C. 0,965 D. 965 7. Tấm bìa hình vuông có diện tích 36dm2. Cạnh của tấm bìa là: A. 6cm B. 7cm C. 6dm D. 7dm 8. 1 giờ 28 giây =............ giây A. 128 B. 3688 C. 3628 D. 325 PHẦN II:THỰC HIỆN CÁC BÀI TẬP SAU (6 đ) Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 6km2 8ha = ................. km2 b) 235kg = ........................tấn Bài 2: Đặt tính rồi tính: 52,5 - 8,93 35,6 + 7,89 28,6 x 4,5 80,25 : 1,5 Bài 3: a) Tính giá trị của biểu thức: b) Tìm y: 76,9 - 56,8 x 0,1 y – 2,18 = 20,4 : 3 ............................................................................................................................... Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích 21,125dm2. Chiều dài 6,5 dm. Tính chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó? Bài giải Bài 5: Thanh sắt dài 1,7m cân nặng 5,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 2,5m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải | Chúc các em thi tốt | HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ TOÁN HKI NH 2014-2015 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ) Khoanh tròn đáp án đúng (0.5đ / 1 câu) 1. B. 4,09 2. C. 3. C. 3,05 4. A. 5,52 5. B. 50% 6. C. 0,965 7. C. 6dm 8. C.3628 PHẦN II:THỰC HIỆN CÁC BÀI TẬP SAU (6đ) Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 6km2 8ha = 6, 08 km2 (0.5đ) b) 235kg = 0,235 tấn (0.5đ) Bài 2: Đặt tính rồi tính: (0.5đ / 1 câu) 28,6 35,6 52,5 52,5 - 8,93 35,6 + 7,89 28,6 x 4,5 80,25 : 1,5 1,5 80,25 7,89 x 4,5 + - 8,93 5 2 1430 5,35 43,57 75 1144 0 43,49 128,70 Bài 3: a) Tính giá trị của biểu thức (0.5đ) b) Tìm y (0.5đ) 76,9 - 56,8 x 0,1 y – 2,18 = 20,4 : 3 = 76,9 – 5,68 y – 2,18 = 6,8 = 71,22 y = 6,8 + 2,18 y = 8,98 Bài 4: Bài giải Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật là: 21,125 : 6,5 = 3,25 (dm) Chu vi tấm bìa hình chữ nhật là: (3,25 + 6,5) x 2 = 19,5 (dm) Đáp số: 19,5dm (Mỗi lời giải + phép tính đúng được 0.5đ. Sai/ thiếu đáp số trừ 0.5đ) Bài 5: Bài giải Thanh sắt dài 1 m cân nặng là: 5,1 : 1,7 = 3 (kg) Thanh sắt dài 2,5m cân nặng là: 2,5 x 3 = 7,5 (kg) Đáp số: 7,5 kg (Mỗi lời giải + phép tính đúng được 0.5đ. Sai/ thiếu đáp số trừ 0.5đ)
Tài liệu đính kèm: