Đề kiểm tra đồng loạt Vật lí lớp 12 - Mã đề 628 - Trường THPT Tứ Kiệt

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đồng loạt Vật lí lớp 12 - Mã đề 628 - Trường THPT Tứ Kiệt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra đồng loạt Vật lí lớp 12 - Mã đề 628 - Trường THPT Tứ Kiệt
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT TỨ KIỆT
ĐỀ KIỂM TRA ĐỒNG LOẠT VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Lớp: 
Mã đề thi 628
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
D. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
Câu 2: Vectơ quay biểu diễn một dao động điều hòa không có đặc điểm nào sau đây?
A. Hợp với trục Ox một góc bằng pha ban đầu của dao động.
B. Có độ dài bằng biên độ dao động (OM = A).
C. Có gốc tại gốc của trục Ox.
D. Quay quanh O cùng chiều kim đồng hồ.
Câu 3: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình: x1= 4cos(100pt + )(cm), x2 = 4cos(100pt + π)(cm). Phương trình dao động tổng hợp và tốc độ khi vật đi qua vị trí cân bằng là
A. x = 4cos(100pt + 2) (cm) ; 4p (m/s).	B. x = 4cos(100pt - 2) (cm) ; 2p (m/s).
C. x = 4cos(100pt + ) (cm) ; 4p (m/s).	D. x = 4cos(100pt - ) (cm); 2p (m/s).
Câu 4: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = 8cos(20t+)(cm), x2 = 3cos(20t+)(cm), dao động tổng hợp có pha ban đầu là
A. 620.	B. 420.	C. 520.	D. 320.
Câu 5: Lượng năng lượng được sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian gọi là
A. năng lượng âm.	B. độ to của âm.	C. cường độ âm.	D. mức cường độ âm.
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 2 (cm) rồi truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 = 20.π ((cm/s)) theo chiều dương trục toạ độ (lấy π2 = 10). Phương trình dao động của con lắc là
A. x = 2.cos(10πt - π/4) (cm).	B. x = 2cos(10πt + π/4) (cm).
C. x =cos(10πt + π/4) (cm).	D. x = cos(10πt - π/4) (cm).
Câu 7: Một nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là
A. do dây treo có khối lượng đáng kể.	B. do lực căng dây treo.
C. do trọng lực tác dụng lên vật.	D. do lực cản môi trường.
Câu 8: Trong thí nghiệm với con lắc đơn để xác định gia tốc trọng trường, người ta tính g theo công thức. m/s2 Trong đó đại lượng a là
A. hệ số góc của đường biểu diễn T2 = F(l).	B. khoảng cách của vật nặng đến mặt sàn.
C. hệ số góc của đường biểu diễn T = F(l).	D. gia tốc của vật nặng.
Câu 9: Một con lắc đơn có = 61,25cm treo tại nơi có g = 9,8m/s2. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng đoạn 3 cm, về phía phải, rồi truyền cho nó vận tốc 16(cm/s) theo phương vuông góc với sợi dây về vị trí cân bằng. Coi đoạn trên là đoạn thẳng. Vận tốc của con lắc khi vật qua VTCB là
A. 30 (cm/s).	B. 40 (cm/s).	C. 50 (cm/s).	D. 20 (cm/s).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có chu kì không đổi theo thời gian.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do ma sát.
D. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí.
Câu 11: Để hai sóng giao thoa được với nhau thì chúng phải có
A. cùng tần số và cùng pha.
B. cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha.
C. cùng tần số, cùng biên độ và hiệu pha không đổi theo thời gian.
D. cùng tần số và hiệu pha không đổi theo thời gian.
Câu 12: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2s. Khi gắn quả nặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6s. Khi gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kì dao động T của chúng sẽ là
A. 1s.	B. 3 s.	C. 4s.	D. 2s.
Câu 13: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100 (Hz), = 130(cm), tốc độ truyền sóng trên dây là 40(m/s). Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng?
A. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.	B. 7 nút sóng và 7 bụng sóng.
C. 7 nút sóng và 6 bụng sóng.	D. 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
Câu 14: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 60 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li độ góc của vật là
A. a = cos(7t – ) (rad).	B. a = sin(7t+) (rad).
C. a = cos(7t – ) (rad).	D. a = cos(7pt+) (rad).
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t +) (cm), x2 = 3cos(20t+) (cm), Biết vận tốc cực đại của vật là 140(cm/s). Biên độ A1 của dao động thứ nhất là
A. 7 (cm).	B. 8 (cm).	C. 5 (cm).	D. 6 (cm).
Câu 16: Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và ngược pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 22,5(cm/s), AB = 9(cm). Trên mặt nước số gợn lồi quan sát được trừ A, B là
A. có 11 gợn lồi.	B. có 13 gợn lồi.	C. có 10 gợn lồi.	D. có 12 gợn lồi.
Câu 17: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số 50Hz, biên độ và pha ban đầu lần lượt là:A1 = 6(cm), A2 = 6(cm), j1 = 0, j2 = - (rad). Phương trình dao động tổng hợp là
A. x = 6cos(100pt – )(cm).	B. x = 6cos(50pt – )(cm).
C. x = 6cos(100pt +)(cm).	D. x = 6cos(50pt +)(cm).
Câu 18: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 5cos((cm); x2 = 5cos((cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
A. 10(cm).	B. 5(cm).	C. 5(cm).	D. 5 (cm).
Câu 19: Phương trình tổng quát của dao động điều hoà có dạng là
A. x = Acos(ωt2 + φ).	B. x = Atg(ωt + φ).	C. x = Acos(ωt + φ).	D. x = Acotg(ωt + φ).
Câu 20: Một sợi dây đàn hồi dài 2 (m) có hai đầu cố định. Khi kích thích cho 1 điểm trên sợi dây dao động với tần số 100(Hz) thì trên dây có sóng dừng, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 (m/s).	B. 40 (m/s).	C. 80 (m/s).	D. 60 (m/s).
Câu 21: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = 2vf.	B. λ = v/f.	C. λ = 2v/f.	D. λ = vf.
Câu 22: Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy g = π2m/s2 Phương trình chuyển động của vật là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 23: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liên tiếp bằng
A. nửa bước sóng.	B. bước sóng.	C. phần tư bước sóng.	D. hai bước sóng.
Câu 24: Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha nhau, tốc độ truyền sóng trên mặt nước 100(cm/s) . Số hyperbol cực đại trên mặt chất lỏng có thể quan sát được là
A. 17.	B. 15.	C. 19.	D. 13.
Câu 25: Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền sóng với tốc độ 18(m/s) , MN = 3(m), MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO = 5cos(4πt – )(cm) thì phương trình sóng tại M và N là
A. uM = 5cos(4πt – )cm và uN = 5cos(4πt +)(cm).
B. uM = 5cos(4πt +)cm và uN = 5cos(4πt – )(cm).
C. uM = 5cos(4πt – )cm và uN = 5cos (4πt +)(cm).
D. uM = 5cos(4πt +)cm và uN = 5cos(4πt – )(cm).
Câu 26: Âm sắc là
A. đặc trưng của âm dựa vào tần số và dạng đồ thị âm
B. màu sắc của âm thanh.
C. một tính chất của âm giúp phân biệt các nguồn âm.
D. một tính chất vật lí của âm.
Câu 27: Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên MN số điểm không dao động là
A. 19 điểm.	B. 20 điểm.	C. 18 điểm.	D. 21 điểm.
Câu 28: Một con lắc đơn gồm một vật nặng được treo bằng một sợi dây. Chu kì dao động của con lắc sẽ tăng lên khi
A. tăng chiều dài của sợi dây.	B. tăng khối lượng của vật nặng.
C. giảm khối lượng của vật nặng.	D. giảm chiều dài của sợi dây.
Câu 29: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = - 4cos(5πt – ) (cm). Biên độ dao động và pha ban đầu của vật tương ứng là
A. 4cm và (rad)	B. 4cm và (rad) .	C. 4cm và (rad)	D. 4cm và (rad).
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả,g = 10m/s2. Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc628.doc
  • docĐÁP ÁN.doc