Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 5

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 253Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 5
Full Name .
Class : 5..
The second term test
 Mark
Teacher’s comment
Time : 40’
Bài 1 : Choose the correct sentences. (Hãy chọn ra câu đúng) :
1. A: What’s the weather like in winter? B: What the weather like in winter?
2. A: Where you are going tomorrow? B: Where are you going tomorrow?
3. A: Excuse me, where is the museum? B: Excuse me, where the is museum?
4. A: How is it from here? B: How far is it from here? 
5. A: What's the matter with you? B: What matter is the with you? 
 Bài 2 : Complete thesentences (Sắp xếp lại trật tự của từ trong câu) :
1. What/ do/ you/ subject/ like? a 
2. is/ it/ sunny. b 
3. I/ born/ was/ in/ 1998. c 
4. What’s/ name/ your ? d .
5. should/ go/ You/ school/ to. e. 
Bài : Choose the correct answers (Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
 1.Where are you from ?
 A. She is from TQ B. I am from TQ C. He's from TQ
 2. Can you sing a English song ?
 A. No , I can B. No, I can't C. No, I don't 
 3. What time do you get up ?
 A. on 6 o'clock B. in 6 o'clock C. at 6 o' clock
 4. What subject do you like ?
 A. English B. England C. English subject
5. Can you play football ? 
 A. Yes, I can	 B. Yes, I can't C. Yes, I do
Bài 4 : Read and answer the questions (Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi)
	My name is Lan. I live in Nha Trang. Tomorrow I’m going to visit Vung Tau with my family. It's about 40 km from Nha Trang toVung Tau . I’m going to travel by car. It takes about thirty hours. I'm going to visit some places. The weather is beautiful it is sunny and cloudy.
 1. What is her name ? 1. .
 2. What is she going to do tomorrow 2. .
 3. How is she going to travel ? 3. ..
 4. What’s the weather like ? 4. ..
 5. How far is it from Nha Trang toVung Tau? 5. 
 Answer key
Bai 1 : Choose the correct sentences. (Hãy chọn ra câu đúng) :
1. A: What’s the weather like in winter? 
2. B: Where are you going tomorrow?
3. A: Excuse me, where is the museum? 
4. B: How far is it from here? 
5. A: What's the matter with you? 
 Bài 2 : Complete the sentences (Sắp xếp lại trật tự của từ trong câu) :
1. What subject do you like? 3. I was born in 1998. 
2. It is sunny. 4. What’s your name ? 
5. You should go to school . 
Bài : Choose the correct answers (Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
 1.Where are you from ?
 A. She is from TQ B. I am from TQ C. He's from TQ
 2. Can you sing a English song ? 
 A. No , I can't B. No, I can C. No, I don't 
 3. What time do you get up ?
 A. on 6 o'clock B. in 6 o'clock C. at 6 o' clock
 4. What subject do you like ?
 A. English B. England C. English subject
5. Can you play football ? 
 A. Yes, I can't	 B. Yes, I can C. Yes, I do
Bài 4 : Read and answer the questions (Đọc đoạn văn sau rồi trả lời câu hỏi) 
 1. What is her name ? 1. Her name is Lan
 2. What is she going to do tomerrow 2. Tomorrow she is going to to visit Vung Tau
 3. How is she going to travel ? 3. she is going to travel by car 
 4. What’s the weather like ? 4. It is sunny and cloudy
 5. How far is it from Nha Trang toVung Tau? 5. It about 40 km 
 ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm)
The second term test
Time : 40’
Bài 1 : Khoanh tròn vào 1 từ khác loại.
	a.	I ,	he ,	his.
	b. 	are ,	do ,	is.
	c. 	mother , 	father ,	cloudy .
	d. 	pet ,	ball ,	doll.
Bài 2 : Ghép câu ở cột A với cột B để làm thành câu.
A
A and B
B
How’s the weather today ?
Nice to.
How many dogs.
This is.
1 - .
2 - .
3 - .
4 - .
a. My house.
b. It’s cloudy.
c. Meet you.
d. Do you have ?
Bài 3 : Sắp xếp lại trật tự của từ trong câu.
a. 	are/ how/ old/ you ?
...
b. 	have/ I/ two/ birds.
...
c.	name/ is/ my/ Nga.
...
d. 	you/ do/ have/ cat ?
...
Bài 4 : Em hãy giới thiệu về gia đình em và tên của các thành viên.
...
...
...
...
...
...
------- The end -------
No 1 phu binh primary school
Full Name .
Class : 4..
The second term test
Time : 40’
Bài 1 : Khoanh tròn vào 1 từ khác loại.
a.	my,	her,	his,	she.
b.	are,	do,	is,	am.
c.	meat,	chicken ,	can ,	fish.
d.	football,	teacher,	doctor,	worker.
Bài 2 : Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau :
a.	?
	 My name is Hoa.
b.	?
	I’m from Tuyen Quang.
c.	?
	It is 9 o’ clock.
d.	?
	I get up at 6 o’ clock.
Bài 3 : Sắp xếp lại trật tự của từ trong câu.
a.	they/ hungry/ are.
b. 	I/ play badminton/ like.
c. 	can/ he/ swim.
d. 	you/ would/ like/ an/ orange ?
Bài 4 : Em hãy viết về thời gian sinh hoạt hàng ngày của em.
------- The end -------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_5.doc