Trường Tiểu học Nguyễn Bỉnh Khiêm Họ tên: ....................................................... Học sinh lớp: .............................................. KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013 Mơn TIẾNG VIỆT – LỚP 1 KIỂM TRA ĐỌC Ngày 24/10/2012 Giám thị Giám khảo Số thứ tự I. KIỂM TRA ĐỌC 1. Đọc thành tiếng các chữ ghi âm, vần : 4 âm và 2 vần 2. Đọc thành tiếng các tiếng, từ ngữ : 2 tiếng và 2 từ ngữ 3. Đọc thành tiếng các câu : 2 câu - Dì Tư đi chợ mua cải thìa. - Bò mẹ cho bê bú sữa. - Chú Hải về quê với bà nội. - Má hái lá sả và củ nghệ. - Cô ngựa tía ngửi mùi cỏ khô. - Khỉ và Rùa đi chơi xa. /10 điểm m s k ngh ph tr ư kh ê r x q ia oi ua ôi ưi ưa ghe trẻ lý dù gió núi xe tải mùa thu đôi hia thợ hồ sợi chỉ nghi ngờ rễ đa cá kho về quê xôi gà rù rì cửa sổ / 3 điểm / 4điểm / 3 điểm HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HKI – NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 A. ĐỌC: Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá. 1. Đọc thành tiếng các chữ ghi âm và vần : 3 điểm - Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc 4 chữ ghi âm và 2 chữ ghi vần. - Đọc đúng, to, rõ ràng 1 chữ được 0,5đ. 2. Đọc thành tiếng các tiếng, từ ngữ : 3 điểm - Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc 2 tiếng và 2 từ ngữ (tổng cộng 6 tiếng). - Đọc đúng, to, rõ ràng mỗi tiếng đúng được 0,5đ. 3. Đọc thành tiếng các câu: 4 điểm - Giáo viên chọn 2 câu bất kì để học sinh đọc ( em sau không đọc trùng em trước ). - Đọc đúng, to, rõ ràng, rành mạch 1 câu được 2 điểm; đọc sai mỗi tiếng trừ 0,5 điểm. Lưu y ù : - Giáo viên đánh dấu x bên cạnh phần thực hiện của học sinh. Ví dụ: - Mỗi tiếng học sinh đọc sai, giáo viên dùng bút đỏ gạch dưới tiếng đó. Khi đánh giá, giáo viên cần ghi nhận lại những vần, tiếng, từ học sinh còn dễ lẫn để rèn luyện lại cho các em. mùa thu x B. VIẾT: 1. Viết từ, câu : (7 điểm) - Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết : + Từ: trẻ nhỏ, nghĩ ngợi, xổ số + Câu: Bé vẽ quả lê. Giĩ thổi nhè nhẹ. - Học sinh viết đúng mẫu, cỡ chữ vừa ( nhỡ ), rõ ràng, thẳng hàng; viết sai mỗi chữ trừ 0,5điểm - Không yêu cầu HS viết hoa. 2. Điền chữ ghi âm, vần : (3 điểm) - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát lần lượt từng hình để điền thêm chữ vào cho thích hợp: chú khỉ, ngựa gỗ, ngôi nhà, quả bí đỏ, cô y tá, cây mía. - Mỗi chữ điền đúng, rõ ràng được 0,5điểm. Lưu ý: - HS viết thiếu mỗi tiếng trừ 0,5điểm; viết sai dấu thanh trừ 0,25điểm. - Giáo viên cần ghi nhận lại những chữ mà HS còn sai sót để rèn luyện lại cho các em. II. KIỂM TRA VIẾT ( 30 phút ) I. Viết từ và câu : 3 từ và 2 câu II. Điền chữ ghi âm, vần : chú ỉ ng gỗ ng nhà ả bí đỏ cơ tá cây ía ../10điểm ./ 7điểm ./3điểm box.] Trường : ... Họ tên: ....................................................... Học sinh lớp: .............................................. KTĐK GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2012 – 2013 Mơn TỐN – LỚP 1 Ngày 25/10/2012 Giám thị Số mật mã Số thứ tự --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Nhận xét Giám khảo 1 Giám khảo 2 Số mật mã Số thứ tự Câu 1: Viết số thích hợp dưới mỗi hình sau đây: (1 điểm) Câu 2: Viết các số: 4, 1, 3, 6, 9 (2 điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 3: Tính: (2 điểm) 2 + 1 = ................... 1 + 1 + 2 = ................... 0 + 5 = ................... 2 + 3 + 0 = ................... Câu 4: Điền dấu > , < , = (2 điểm) 6 4 3 3 0 + 4 5 4 1 + 2 Câu 5: Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) Câu 6: Vẽ thêm để được 5 bông hoa (1 điểm) Câu 7: Tô màu các hình tam giác có trong hình dưới đây: (1 điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN LỚP 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012 - 2013 Câu 1 : Viết đùng các số dưới mỗi hình, được 1 điểm Câu 2: Viết các số 4 , 1 , 3 , 6 , 9 theo thứ tự : a. Từ bé đến lớn: 1, 3, 4, 6, 9 (1đ) b. Từ lớn đến bé: 9, 6, 4, 3, 1 (1đ) Câu 3: Tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm 2 + 1 = 3 1 + 1 + 2 = 4 0 + 5 = 5 2 + 3 + 0 = 5 Câu 4: Điền đúng dấu thích hợp vào ơ trống ( , = ) 0,5đ/bài 6 4 3 3 0 + 4 5 4 1 + 2 Câu 5: Viết đúng phép tính: (1 điểm) Câu 6: Vẽ thêm được 2 bơng hoa (1 điểm) Câu 7: Tơ màu đúng mỗi hình tam giác, được 0,5 điểm > = 0 + 2 = 2
Tài liệu đính kèm: