Trường Tiểu học Đại Lãnh 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Họ và tên: Môn: TOÁN 2 Lớp: .. Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao bài) Điểm Nhận xét của thầy, cô .. .. Câu 1: Tính: 4 x 6 + 16 b ) 30 x 10 - 14 c)2 x 7 + 9 d) 2 : 2 x 0 . . . . . . . . . Câu 2: Viết theo mẫu: Đọc Viết Hai trăm chín mươi chín 299 Ngày hai mươi tháng mười hai 821 Ngày 8 tháng 3 Bốn trăm tám mươi mốt Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng: Số bị trừ và số trừ lần lượt là 71 và 26 thì hiệu là : A . 97 B . 45 C . 35 Số 842 viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: 800 + 42 B .800 + 40 + 2 C .840 + 2 Khoảng thời gian nào ngắn nhất: A .45 phút B . 1 giờ C .60 phút Một hình tam giác có độ dài các cạnh là: 6dm, 7dm, 8dm Vậy chu vi hình đó sẽ là: A .21dm B .13dm C .15dm Câu 4: Tìm x, biết: x – 17 = 32 b) x : 8 = 4 . . .. . . . Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ chấm () : 1 m = 100 dm 17 giờ hay 5 giờ chiều m : 4 = 0 vậy m = 4 Một hình tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 5cm. Vậy chu vi hình đó sẽ là 15cm Câu 6: Bể thứ nhất chứa được 938l nước, bể thứ hai chứa được ít hơn bể thứ nhất 300l nước. Hỏi bể thứ hai chứa được bao nhiêu lít nước ? . ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM – HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN – KHỐI 2 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC – Năm học: 2014 -2015 Câu 1:( 3 điểm ) A. = 24 + 16 B. = 30 - 14 C. = 6 x 6 D.= 1 x 0 = 40 =16 = 30 = 0 Câu 2:(1 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0,25 điểm. Ngày 20 tháng 12. Tám trăm hai mươi mốt. Ngày tám tháng ba 481. Câu 3:( 2 điểm ) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm. B B A A Câu 4:(1 điểm ) Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm. A. 49 B. 32 Câu 5:( 1 điểm ) S Đ S Đ Câu 6:( 2 điểm) Số lít nước bể thứ hai chứa được là : ( 0,75 điểm) 938 – 300 = 638 ( lít nước ) ( 1 điểm) Đáp số : 638 lít nước (0,25 điểm)
Tài liệu đính kèm: