TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH -------------------------- Bài kiểm tra Định kì cuối học kì I (Dành cho học sinh HS khuyết tật) Môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 – 2011 Đọc: Viết: TV: Họ và tên:................................................................................. Lớp 1B kiểm tra đọc: 1. Đọc vần: em un ăng iêng uôn iêm anh ong ương iên 2. Đọc từ: rau non nhuộm vải rặng dừa vườn táo sút bóng sấm sét luống cày trái mít hiểu biết thuộc bài 3. Đọc câu: HS đọc một trong hai câu sau: - Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. - Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên giàn thiên lí lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn. 4. Nối ô chữ cho phù hợp: bé hái lá mẹ may chú bé mưu trí cho thỏ áo mới TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH -------------------------- đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I (Dành cho học sinh HS khuyết tật) Môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 – 2011 Họ và tên: .............................................................................. Lớp 1B Kiểm tra viết: 1. Viết vần: âng, um, om, uôm 2. Viết từ: rau non, thợ hàn, con vịt 3. Viết câu: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH -------------------------- hướng dẫn chấm kiểm tra Định kì cuối học kì I (Dành cho học sinh HS khuyết tật) Môn Tiếng Việt lớp 1 - Năm học 2010 – 2011 I/ kiểm tra đọc 1/ GV chỉ bất kì cho học sinh đọc: 3 vần - HS đọc đúng được 2 điểm 2/ 3 từ - HS đọc đúng được 2 điểm 3/ HS đọc được một câu được 3 điểm Yêu cầu: Đọc đúng, không ê a đúng thời gian cho điểm tối đa Căn cứ mức độ học sinh đọc để GV cho điểm. 4/ Nối đúng được 3 điểm: ( bé hái lá - cho thỏ, mẹ may - áo mới, chú bé – mưu trí) II/ kiểm tra viết 1. Viết vần, từ : GV đọc cho HS viết: 4vần : 2 điểm; 3 từ : 3 điểm 2. Viết câu: HS nhìn chép 2 dòng câu: 5 điểm Viết đúng, tương đối thẳng dòng và đúng cỡ chữ TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH -------------------------- Bài kiểm tra định kì cuối học kì I ( Dành cho học sinh khuyết tật) Môn Toán lớp 1- Năm học 2010 – 2011 Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ..........................................................................................Lớp 1B A. Phần trắc nghiệm: Bài 1: Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng: Trong các số từ 0 đến 10: a) Số bé nhất là: A. 1 B. 0 C. 2 b) Số lớn nhất là: A. 10 B. 9 C. 8 Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s A. 6 + 2 = 8 * B. 9 - 7 = 3 * Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp: 2+ 7 = 8 + 2 = B. Phần tự luận Bài 1: Số? 10 - ........ = 5 7 + ........ = 10 3 +........... = 8 .......... + 2 = 9 Bài 2: Tính a) 4 + 6 = ........... 3 + 7 = ....... b) 10 7 8 - - 2 3 2 ............. ........... ............. Bài 3: , = 8 ....... 9 3 + 5 ....... 9 10 ...... 0 5 + 5 ........10 Bài 4: Viết phép tính thích hợp ÿÿÿÿÿ ÿÿÿÿ Họ và tên Gv coi, chấm:....................................................................................................... TRƯờNG TIểU HọC KIM ĐíNH -------------------------- hướng dẫn chấm kiểm tra Định kì cuối học kì I (Dành cho học sinh HS khuyết tật) Môn Toán lớp 1 - Năm học 2010 – 2011 Phần trắc nghiệm: 3 điểm Bài 1: 1 điểm đáp án B ( 0,5 điểm) đáp án A ( 0,5 điểm) Bài 2: 1 điểm ( A. đúng, B.sai ) Bài 3: 1 điểm ( HS nối đúng mỗi phép tính với kết quả: 0, 5 điểm) Phần tự luận: 7 điểm Bài 1: 2 điểm ( Đúng mỗi phép tính được 0, 5 điểm) Bài 2: 2 điểm Phần a): 1 điểm Phần b): 1 điểm Bài 3: 2 điểm Bài 4: 1 điểm
Tài liệu đính kèm: