Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 2 - Năm học 2014-2015

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 306Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 2 - Năm học 2014-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ I môn Tiếng Anh Lớp 2 - Năm học 2014-2015
Họ và tên : .....
Học sinh lớp : ..
Trường : ..................................
SỐ 
BÁO DANH
KTĐK – CUỐI HỌC KÌ I (2014-2015)
MƠN : TIẾNG VIỆT (BÀI ĐỌC) -LỚP 2
GIÁM THỊ
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐIỂM
GIÁM KHẢO
SỐ MẬT MÃ
SỐ THỨ TỰ
I ĐỌC THÀNH TIẾNG: (thời gian 1 phút 10 giây )
 1. Giáo viên cho học sinh đọc 1 đoạn văn của bài tập đọc trong SGK Tiếng Việt Tập 1 ( Từ tuần 19 đến tuần 26)
 2. Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung trong bài cho học sinh trả lời. 
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm (6 điểm)
1.Đọc đúng tiếng, đúng từ 
./ 3đ
2. Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
../ 1đ
3. Tốc độ đọc
./ 1đ
4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu
../ 1đ
Cộng :
../ 6đ
Hướng dẫn kiểm tra
1/ Đọc đúng tiếng từ : điểm
 - Đọc sai từ 1 - 2 tiếng : 2,5 điểm
 - Đọc sai từ 3 - 5 tiếng : 2,0 điểm
 - Đọc sai từ 6 - 10 tiếng: 1,5 điểm
 - Đọc sai từ 11 - 15 tiếng: 1,0 điểm 
 - Đọc sai từ 16 - 20 tiếng : 0,5 điểm
 - Đọc sai trên 20 tiếng : 0 điểm
2/ Không ngắt, nghỉ hơi từ 3 đến 5 dấu câu : 0,5 điểm.
 Không ngắt, nghỉ hơi đúng từ 6 dấu câu trở lên : 0 điểm.
3/ Tốc độ đọc : Vượt 1 -2 phút = 0,5 điểm
 Vượt 2 phút (đánh vần nhiều) = 0 điểm
4/ Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu : 1 điểm.
Bài đọc thầm: 
 	 Búp bê
 * Đơi mắt búp bê đen láy thỉnh thoảng lại chớp chớp như một em bé mới đáng yêu làm sao. Búp bê cĩ bộ tĩc vàng ĩng và được cài một chiếc nơ xinh xinh. Em buộc cho búp bê hai bím tĩc vắt vẻo ở hai bên, làn tĩc mai cong cong ơm gọn lấy khuơn mặt trái xoan bầu bĩnh ửng hồng. Búp bê mặc bộ váy hoa được viền những đăng ten đủ màu sặc sỡ. Búp bê cĩ đơi mơi đỏ như son và chiếc miệng nhỏ nhắn hình trái tim. Những ngĩn tay thon thon như những búp măng. Đơi bàn chân được đeo hài ĩng ánh hạt cườm rất đẹp.
 	Theo Phạm Thị Thu Hằng
THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT 
VÀO KHUNG NÀY 
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. Đọc thầm và làm bài tập: 4 điểm
 Đọc thầm bài : “Búp bê” và làm bài tập
Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi dưới đây .
.../0.5đ Câu 1 : Mái tĩc của búp bê được tả nhu thế nào?
a. Vàng ĩng và được cài một chiếc nơ xinh xinh.
b. Hai bím tĩc buộc vắt vẻo ở hai bên làn tĩc mai cong cong.
c. Cả a và b đều đúng.
.../1đ Câu 2 : Khuơn mặt búp bê được tả như thế nào?
a. Đơi mắt đen láy, chớp chớp như em bé.
b. Trái xoan bầu bĩnh ửng hồng.
c. Đơi mơi đỏ như son và chiếc miệng nhỏ nhắn hình trái tim.
.../0.5đ Câu 3 : Trong câu “Em buộc cho búp bê hai bím tĩc.” Từ chỉ hoạt động là: 
 a. em	c. búp bê
	 b. buộc	d. hai bím tĩc
.../1đ Câu 4 : Câu “ Đơi mắt búp bê đen láy.” được cấu tạo theo mẫu câu nào?
 a.. Ai là gì?
b. Ai làm gì? 
c. Ai thế nào ? 
.../1đ Câu 5 : Tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
Rộng – .. siêng năng – ..
 Đặt một câu với một từ trái nghĩa em vừa tìm được.
ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM:
A/ KIỂM TRA ĐỌC:
I - Đọc thầm và trả lời câu hỏi - 4điểm 
 Học sinh khoanh trịn vào mỗi câu đúng 
Câu 1: a. Vàng ĩng và được cài một chiếc nơ xinh xinh. (0.5đ)
Câu 2: b. Trái xoan bầu bĩnh ửng hồng.	 (1đ) 
 Câu 3: b. buộc 	 (0.5đ)
Câu 4: c. Ai thế nào ?	 (1đ)
Câu 5: Rộng – hẹp , siêng năng – lười biếng	 (0.5đ)
 Đặt được 1 câu cĩ từ trái nghĩa vừa tìm được, đầu câu viết hoa, cuối câu đánh dấu chấm (0.5đ)
 BẢNG MA TRẬN TIẾNG VIỆT ( ĐỌC HIỂU )LỚP 2
 CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2014-2015
 Cấp độ
ND
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đọc hiểu
Nghe – viết
Câu 1 – Câu 2
Trả lời câu hỏi trong bài
Số câu: 2
Số điểm: 1.5
Số câu:2
Số điểm: 1.5
2. Từ chỉ hoạt động, trạng thái
Câu 3
Tìm được từ chỉ hoạt động, trạng thái
Số câu :1
Số điểm: 0.5
Số câu :1
Số điểm : 0.5
3. Câu đơn: Ai là gì?Ai làm gì?Ai thế nào?
Câu 4
Nhận biết câu đơn Ai là gì? Ai làm gì? Ai thế nào?
Số câu: 1
Số điềm:1
Số câu: 1
Số điểm: 1
4. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
Câu 5
Tìm và đặt câu với từ vừa tìm được
Số câu: 1
Số điểm: 1
Số câu: 1
Số điểm: 1
Tổng số câu
3
1
1
5
Tổng số điểm
2.5
0.5
1
 4

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_i_mon_tieng_anh_lop_2_nam_ho.doc