TRƯỜNG TH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . LỚP: BỐN.. HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . NGÀY KIỂM TRA: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN – LỚP 4 Thời gian:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM NHẬN XÉT PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: a) Kết quả của phép nhân 56 x 11 là: A. 616 B. 615 C. 516 b) Số 532 650 A. chia hết cho 2 B. chia hết cho 5 C. chia hết cho cả 2 và 5 c) 3m 82dm = ... dm? A. 3082 B. 382 C. 3820 d) 5 tấn 36kg = ... kg? A. 536 B. 5036 C. 5360 Câu 2: (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm Hình bên có: A B a) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: ............................................................................................................................... b) Các cặp cạnh song song với nhau là: ...... D C PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 3: (3 điểm) Đặt tính rồi tính: 628650 - 3581 8506 + 36 084 342 x 365 7826 : 48 Câu 4: (1 điểm) Tìm x : x : 55 = 169 x x 480 = 5280 Câu 5: (2 điểm) Tấm vải xanh dài 118m. Tấm vải trắng dài hơn tấm vải xanh 32m. Hỏi trung bình mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài giải Câu 6:(1điểm) Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện nhất: a, 8 x 15 + 91 x 15 + 15 b, 569 x 78 - 569 x 68
Tài liệu đính kèm: