Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán Khối 4

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 236Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán Khối 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ 1 môn Toán Khối 4
TRƯỜNG TH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. 
LỚP: BỐN
HỌ VÀ TÊN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NGÀY KIỂM TRA: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1
NĂM HỌC. . . . . . . . . . . . . .
MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
KIỂM TRA ĐỌC
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐIỂM
NHẬN XÉT
..
...
...
...
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: 3tấn72kg =.kg
 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
 a. 372 b. 3720 c. 3027 d. 3072
Câu 2: a x=x a = a
Số hoặc chữ điền vào chỗ chấm là:
 a. 1 b. 0
 c. a d. không xác định
Câu 3: 10dm22cm2 =.cm2
Số điền vào chỗ chấm là:
 a. 102 b. 1020
 c. 1002 d. 120
Câu 4: Trong các số: 605, 7362, 1207, 20601 
 Số chia hết cho 2 là:
 a. 605 b. 1207
 d. 7362 d. 20601 
II/PHÂN TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính (2điểm)
 57696 + 814 5901 - 638 1357 x 3 6797 : 7 
.................. 
Câu 2: Tìm x (2điểm)
x – 306 = 504 x + 254 = 680
............. .
. .
..... .........
. . 
Câu 3: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 180 m, chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính diện tích sân vận động đó .(2điểm)
Giải:
........................ 
Câu 4: Hai thùng chứa tất cả 600 lít nước, thùng bé chứa ít hơn thúng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ? (2điểm)
Giải
........................ .
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- LỚP BỐN
Thời gian:45phút
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2điểm)
Khoanh đúng kết quả mỗi câu được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Ý
d
a
c
d
II/PHÂN TỰ LUẬN:(8 điểm)
Câu 1: Tính đúng kết quả mỗi phép tính được 0,5 điểm
58510 5263 4071 971
Câu 2: Tìm x(2điểm)
x – 306 = 504 x + 254 = 680 
 x = 504 + 306 (0.5điểm ) x = 680 – 254 (0.5điểm)
 x = 810 (0.5điểm) x = 426 (0.5điểm)
Câu 3: (2điểm)
Giải:
Chiều rộng sân vận động đó:
180 : 2 = 90 (m) 
Diện tích sân vận động đó:
180 x 90 =16200(m2)
Đáp số: 16200m2
Câu 4: (2điểm)
Giải 
Thùng to chứa:
(600 + 120) : 2 = 360( l )
Thùng bé chứa:
(600- 120) :2 = 240 ( l )
Đáp số: 360 lít, 240 lít

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_khoi_4.doc