Họ và tên học sinh: .. Lớp:.. Trường:. Huyện:.. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015- 2016 Môn:. Ngày kiểm tra:.. Thời gian:..(Không kể thời gian phát đề) Điêm Nhận xét của giáo viên I/ Chính tả (Nghe – viết): (5đ) Câu chuyện bó đũa (trang 112) ( Người cha liền bảođến hết.) II/ Tập làm văn: (5 đ) Viết 1 đoạn văn ( từ 3 đến 5 câu) kể về gia đình em theo gợi ý sau: a/ Gia đình em gồm mấy người ? Đó là những ai ? b/ Nói về từng người trong gia đình em ? c/ Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào ? Bài làm A/ Kiểm tra đọc : I/ Đọc thành tiếng: (6đ) -Học sinh bốc thăm 1 trong 3 bài (đọc 1 đoạn 50- 60 tiếng trong các bài sau) và trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu : 1/ sự tích cây vú sữa (tr 96 ) 2/ Bông hoa niềm vui (tr 104 ) 3/ Tìm ngọc (tr 138 ) II/ Đọc thầm và làm bài tập: (4đ) Bông hoa Niềm Vui Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa của trường. Em đến tìm những bông cúc màu xanh, được cả lớp gọi là hoa Niềm Vui. Bố của Chi đang nằm bệnh viện. Em muốn đem tặng bố một bông hoa Niềm Vui để bố dịu cơn đau. Những bông hoa màu xanh lộng lẫy dưới ánh mặt trời buổi sáng. Chi giơ tay định hái, nhưng em bỗng chần chừ vì không ai được ngắt hoa trong vườn. Mọi người vun trồng và chỉ đến đây để ngắm vẻ đẹp của hoa. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng . 1/ Sáng sớm tinh mơ, Chi vào vườn hoa để làm gì ? a. Ngắm hoa. b. Hái hoa. c. Tưới hoa. 2/ Chi muốn tặng bông hoa Niềm Vui cho ai ? a.Tặng cho bố. b.Tặng cho mẹ. c.Tặng cho cô. 3/ Trong câu “Chi giơ tay định hái, nhưng em bỗng chần chừ vì không ai được ngắt hoa trong vườn” .Từ nào là từ chỉ hoạt động ? a. Định hái. b. Chần chừ. c. Giơ tay . 4/ Từ “ màu xanh” là từ chỉ sự vật, hoạt động hay đặc điểm ? a. Chỉ sự vật. b. Chỉ đặc điểm. c. Chỉ hoạt động. Họ và tên học sinh: .. Lớp:.. Trường:. Huyện:.. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015- 2016 Môn:. Ngày kiểm tra:.. Thời gian:..(Không kể thời gian phát đề) Điêm Nhận xét của giáo viên Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a/ 8 + 7 = 14 b/ 16 - 4 = 12 9 + 6 = 15 18 - 8 = 9 Câu 2: Số a/ 6 + = 11 b/ - 4 = 6 c/ 8 + 6 = d/ 4 + 7 = Câu 3: Đặt tính rồi tính: a/ 58 + 26 b/ 54 -27 c/ 100 - 75 d/ 42 + 39 .................. ...................... ...................... ..................... .................. ...................... ...................... ..................... .................. ...................... ...................... ..................... Câu 4: Tìm x: (Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng) a/ x + 28 = 42 b/ x – 14 = 18 A. x = 14 A. x = 22 B. x = 24 B. x = 4 C. x = 70 C. x = 32 Câu 5: số a/ 2 dm =.......cm b/ 60 cm =..........dm Câu 6: a/ Hãy kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có được 1 hình tứ giác? b/ Trong hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 B. 3 C.1 Câu 7:Giải toán a/ Nhà bạn Hà nuôi 34 con gà, nhà bạn ly nuôi ít hơn nhà bạn Hà 9 con gà. Hỏi nhà bạn Ly nuôi được bao nhiêu con gà ? Bài giải b/ Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi ? Bài giải HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Môn Toán 2 (HKI) Đ Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1đ) S a/ 8 + 7 = 14 b/ 16 - 4 = 12 Đ S S 9 + 6 = 15 18 - 8 = 9 Câu 2: Số (2đ) 10 5 a/ 6 + = 11 b/ - 4 = 6 11 14 c/ 8 + 6 = 14 d/ 4 + 7 = Câu 3: Đặt tính rồi tính: (2đ) + - - + a/ 58 b/ 54 c/ 100 d/ 42 26 27 75 39 84 27 025 81 Câu 4: Tìm x: (Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng) (1đ) a/ A. x = 14 b/ C. x = 32 Câu 5: số ( 1đ) a/ 2 dm = 20 cm b/ 60 cm = 6 dm Câu 6 : (1đ) a/ Học sinh có thể vẽ 1 trong 3 cách sau: (0,5đ) b/ B. 3 (0,5đ) Câu 7: (2đ) a/ Bài giải Nhà bạn Ly nuôi được là: 34 – 9 = 25(con gà) Đáp số: 25con gà b/ Bài giải Mẹ và chị hái được tất cả là: 38 + 16 = 54 (quả bưởi) Đáp số: 54 quả bưởi. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM Môn Tiếng Việt 2 (Đọc) Ngày thi *********** A/ Kiểm tra đọc: I/ Đọc thành tiếng: (6đ) - Học sinh bốc thăm đọc trôi trảy, ngắt nghỉ hơi đúng 1 đoạn (5đ), trả lời đúng câu hỏi do giáo viên nêu ra (1đ). - Học sinh đọc sai hoặc chậm thì tùy vào trường hợp mà giáo viên cho điểm. II/ Đọc thầm và làm bài tập :(4đ) Khoanh vào chữ cái trước ý đúng. 1/ b ; 2/ a ; 3/ c ; 4/ b B/ Kiểm tra viết: I/ Chính tả: ( Nghe – viết) (5đ) Học sinh viết đúng đạt 5đ, sai 1 lỗi trừ 0,5điểm. II/ Tập làm văn: (5đ) Học sinh viết đúng đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài, câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng, sạch sẽ (5điểm). Phần còn lại tùy vào mức độ sai sót mà giáo viên chấm điểm. MA TRẬN MÔN TOÁN LỚP 2 – CUỐI HỌC KỲ I Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100. Số câu 8 4 2 10 4 Số điểm 3,0 2,0 1,0 4,0 2,0 Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. Xem đồng hồ. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 10 1 1 4 2 2 13 7 Số điểm 4,0 0,5 0,5 2,0 1,0 2,0 5,5 4,5 Tỷ lệ 45% 25% 30% MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2 (ĐỌC) CUỐI HỌC KỲ I Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác KN Đọc a) Đọc thành tiếng Số câu 1 1 Số điểm 6 6 b) Đọc thầm và làm bài tập dựa vào VB Số câu 2 2 Số điểm 2 2 KT từ và câu: Nhận biết từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ ngữ cho trước Số câu 1 1 1 1 Số điểm 1 1 1 1 Tổng Số câu 1 1 2 1 3 1 1 Số điểm 1 6 2 1 3 1 6 MA TRẬN MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) LỚP 2 CUỐI HỌC KỲ I Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác TNKQ TL HT khác TN KQ TL HT khác Chính tả: Viết đoạn văn ngắn khoảng 40 chữ Số câu 1 1 Số điểm 5 5 Tập làm văn Viết đoạn văn kể Số câu 1 1 Số điểm 5 5 Tổng Số câu 1 1 1 1 Số điểm 5 5 5 5
Tài liệu đính kèm: