Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Thịnh Lộc (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Thịnh Lộc (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Thịnh Lộc (Có đáp án)
 PHÒNG GD-ĐT LỘC HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊNH LỘC
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 2
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên HS.............................................................
Lớp............ 
Điểm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm):
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Trong phép trừ: 56 - 23 = 33, số 56 gọi là:
A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ
 Câu 2: Một ngày có mấy giờ?
A. 10 giờ
B. 12 giờ
C. 24 giờ
 Câu 3: 14 + 2 = ... Số cần điền vào chỗ chấm là:
 	A. 16 B. 20 C. 26 D. 24
 Câu 4: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
 Câu 5: Tìm x , biết 9 + x = 14 
A. x = 5
B. x = 23
C. x = 6 
Câu 6: 5dm = .....cm . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 
A. 10 cm B. 20 cm C. 500 cm D. 50 cm
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
62 - 32
26 + 39
73 + 17
100 - 58
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2(1 điểm). Viết tiếp vào chỗ chấm:
Bài 3 (1 điểm) : Tìm x :
 	a; 52 - x = 25	 b; x + 17 = 46
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4 : (2 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
 Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
	Bài 5 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là số bé nhất có hai chữ số.
 Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
PHÒNG GD-ĐT LỘC HÀ
TRƯỜNG TIỂU HỌC THỊNH LỘC
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 2
Bài 1 : (3 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
 Câu 1: C Câu 2: C Câu 3: A
 Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: D
Bài 2 : (2 điểm) Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,5 điểm 
Bài 3 : ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 4 : (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)
a; X= 27 b; X=29
Bài 5 : (2 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm) 
 Khối lớp Ba có số học sinh là:
 - Viết phép tính đúng (1 điểm) 94- 16 = 78 ( Học sinh)
 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s: 78 tuổi
Bài 6 : (1 điểm) Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm Số bị trừ là 99, số trừ là 10
	- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm) Ta có phép tính: 
	- Viết phép tính đúng (0,25 điểm) 99 – 10 = 89
 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm) Đ/s : 89
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN TIẾNG VIỆT VIẾT LỚP 2
 (Thời gian làm bài 60 phút)
A/ Chính tả:
Bài viết:
 Bé Hoa( Tài liệu hướng dẫn học Tiếng Việt lớp 2 – Trang 96 tập 1B)
 ( Từ Bây giờ ru em ngủ)
2,Bài tập: Điền vào chỗ trống:
 tr hay ch ?
con ai, cái ai, ..ồng cây, ồng bát
B/ Luyện từ và câu:
Viết các bộ phận câu trả lời cho từng câu hỏi: Ai ? , Làm gì ? vào bảng dưới đây:
 - Ông em trồng cây xoài cát này trước sân.
 - Thùy Linh mang chổi ra quét nhà.
 Ai ?
 Làm gì ?
2) Tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu giữa anh chị em trong gia đình. Đặt một câu với một từ vừa tìm được.
C/ Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu về cô giáo
 ( hoặc thầy giáo) cũ của em.
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2
A/ Chính tả: ( 3 điểm)
1/Bài viết:( 2điểm )
Sai hoặc thiếu mỗi lỗi trừ 0,25 điểm.
2/ Bài tập: ( 1điểm)
Điền đúng mỗi từ cho 0,25 điểm.
B/ Luyện từ và câu: ( 3 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm): Điền đúng mỗi câu cho 0,75 điểm.
Bài 2: ( 1,5 điểm): 
Tìm được 3 từ cho 1 điểm.
Đặt được 1 câu với 1 từ vừa tìm được cho 0,5 điểm.
C/ Tập làm văn: ( 4 điểm ) 
- Điểm 4: Viết được đoạn văn từ 3 – 5 câu kể về cô giáo cũ của em. Câu văn ngắn gọn, logic, trình bày sạch đẹp, không sai lỗi chính tả theo các gợi ý sau:
+ Cô giáo ( hoặc thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì ?
+ Tình cảm của cô ( hoặc thầy ) đối với học sinh như thế nào ?
+ Em nhớ nhất điều gì ở cô ( hoặc thầy ) ?
+ Tình cảm của em đối với cô ( hoặc thầy ) như thế nào ?
 - Điểm 3: Viết 1 đoạn văn ngắn theo gợi ý trên. Song đôi chỗ câu văn còn lủng củng, sai từ 2 đến 3 lỗi chính tả.
Điểm 2: Viết 1 đoạn văn ngắn theo nội dung trên, song chưa nêu được tình cảm, cảm xúc của mình. Đôi chỗ ý văn còn lủng củng, chưa lô gic, sai từ 4 đến 5 lỗi chính tả.
Điểm 1: Chưa biết viết 1 đoạn văn ngắn kể về cô (hoặc thầy). Nội dung bài viết sơ sài , ý văn chưa lô gic,câu văn mắc nhiều lỗi chính tả.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_mon_toan_tieng_viet_lop_2_nam_hoc.doc