Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Tạ Thị Phi

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 175Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Tạ Thị Phi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kỳ cuối học kì I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2014-2015 - Tạ Thị Phi
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè I - NĂM HỌC: 2014-2015
 Họ và tờn GV: Tạ Thị Phi
 Lop 3A2
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I. phần Trắc nghiệm:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1. Số 139 km đọc là:
A. Một trăm ba mươi chớn 	
B. Một trăm ba chớn ki-lụ-một
C. Một trăm ba chớn 
D. Một trăm ba mươi chớn ki-lụ-một
Cõu 2. của 50 kg là: 
A. 10 
B. 250 kg
 C . 10 kg 
D. 25 kg
Cõu 3. Kết quả của phộp nhõn: 117 8 là: 
 A. 936 B. 639 C. 963 D. 886.
Cõu 4. 4m 4dm = . dm. Số thớch hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 44 dm
B. 404 
 C. 404 dm
 D. 44 
Cõu 5. 9 gấp lờn 8 lần, rồi bớt 37 thỡ được :
25 B. 35 C. 45 D. 72
Cõu 6. Trong hỡnh vẽ bờn cúsố hỡnh tam giỏc:
	 A. 6 hỡnh 	 B. 7 hỡnh	
	 C. 8 hỡnh	 D. 9 hỡnh
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Cõu 7: Đặt tớnh rồi tớnh:
 467 + 319 915 - 384 208 x 4 846 : 4
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Cõu 8: Tính giá trị của biờ̉u thức.
326 + 945 : 9 = ...................... b) ( 794 - 38 ) : 7 = ...................... 	 
.......................................................................................................................................................
1
4 
...............................................................................................................................................................
Cõu 9: Một đội đồng diễn thể dục cú 464 học sinh, trong đú số học sinh là học sinh nam. Hỏi đội đú cú bao nhiờu học sinh nữ?
Bài giải.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Cõu 10 . Trong một trại chăn nuụi, An đếm được 88 chõn gà, và số heo kộm số gà 4 lần. Hỏi trong trại chăn nuụi cú bao nhiờu chõn heo ?
.
 HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA Kè I
MễN TOÁN LỚP 3
Năm học 2014 -2015
***** ™&˜ *****
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
 Cõu 1: đỏp ỏn D Cõu 2: đỏp ỏn C
 Cõu 3: đỏp ỏn A Cõu 4: đỏp ỏn D
 Cõu 5: đỏp ỏn B Cõu 6: đỏp ỏn C
II. PHẦN TỰ LUẬN
Cõu 7: (2 điểm)
- Học sinh đặt tớnh và tớnh đỳng kết quả mỗi phộp tớnh được 0,5 điểm
Đỏp số: 786 531 832 211 (dư 2)
Cõu 8: (1,5 điểm) Tớnh đỳng mỗi phần cho 0,75 điểm
326 + 945 : 9 b) ( 194 - 38 ) x 4	 
326 + 105 156 x 4
 431 624 
Cõu 9: (2,5 điểm) 
 Bài giải
	 	 Đụ̣i đó có sụ́ học sinh nam là: (1 đ) 
464 : 4 = 118 (bạn)
 Đụ̣i đó có sụ́ học sinh nữ là: (1 đ)
464 – 118 = 546 (bạn)
 Đỏp số: 546 bạn (0,5đ)
Cõu 10: (1 điểm)
 - Tính được sụ́ con gà: 0,25 đ
 - Tính đúng sụ́ con heo: 0,25 đ
 - Tính đúng sụ́ chõn heo: 0,25 đ
 - Đáp sụ́: 0,25 đ
*/ Toàn bài xoỏ, tẩy trừ khụng quỏ 1 điểm .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc_201.doc