Bài tập ôn tập nghỉ tết môn Toán lớp 3

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập nghỉ tết môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập nghỉ tết môn Toán lớp 3
Câu 4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động? 
 a. Thuyền
 b. Thổi
 c. Đỏ
Câu 5. Bộ phận nào trong câu: "Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển." trả lời câu hỏi Ai (con gì, cái gì)?
 a. Cửa Tùng.
 b. Có ba sắc màu nước biển
 c. Nước biển.
Câu 6: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi "là gì?" trong câu: "Câu lạc bộ thiếu nhi là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tâp." 
 a. Là nơi chúng em vui chơi, rèn luyện và học tập.
 b. Câu lạc bộ
Câu 7: Đặt 1 câu theo mẫu câu "Ai thế nào?" 
.............................................................................................................................................
Câu 8: Đặt 1 câu theo mẫu câu “ Ai làm gì ?”
..............................................................................................................................................
b, Từ và câu
Câu 6. Câu văn “Anh Kim Đồng rất nhanh trí và dũng cảm” thuộc kiểu câu gì?.
A, Ai là gì ? B. Ai thế nào? C, Ai làm gì ?
Câu 7. Từ chỉ đặc điểm trong câu “ Những tảng đá ven đường sáng hẳn lên” là: 
 A. đá B. đường C. sáng
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ c¸i trước c©u trả lời ®óng trong c¸c bài sau.
Bài 1 6m 4dm = .. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 604 B. 64 C. 100 D. 640
Bài 2 . Đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A. 10 giờ đóng	
 B. 10 giờ 10 phót
 C. 10 giờ 25 phót
Bài 3 . Điền đóng (Đ), sai (S) vào c¸c « trống sau:
 54 : 6 = 9	 9 x 6 = 52
 56 : 7 = 7	8 x 5 = 40
Bài 4 . Đánh dấu X vào ô trống của hình có góc vuông:
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 5 . TÝnh gi¸ trị biểu thức:
17 x 6 + 120 = .................	355 : 5 - 49 = ...............
	 = .................. 	 = ................
Bài 6 . Tìm x:
 a) x : 5 = 128 b) 6 x x = 672
........	 .
........	 .
Bài 7 . TÝnh:
 96	 105	 450 5	 94 3
 x	 x	 	 
 4	 6	 ....... .......	 ...... .......
........	 ......... ....... 	 .......
	 .......	 .......
Bài 8 . Một c¸i s©n h×nh chữ nhật cã chiều dài 6m, chiều rộng 4m. H·y tÝnh chu vi cña c¸i s©n h×nh ch÷ nhËt ®ã.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 9 . MÑ h¸i ®­îc 45 qu¶ cam, chÞ h¸i ®­îc 35 qu¶ cam. Sè cam cña c¶ mÑ vµ chÞ ®­îc xÕp vµo 8 hép. Hái mçi hép cã bao nhiªu qu¶ cam?
1 . Mỗi ngày có 24 giờ vậy ngày có mấy giờ?
 a. 6 giờ b. 7 giờ c 8 giờ d. 12 giờ 
2. Chữ số 5 trong số 3542 có giá trị là?
 a. 5 b . 50 c. 500 d. 5000 
3. Cạnh hình vuông có chu vi 20 m là?
 a. 4 m b . 5 m c. 40 m d. 10 m 
4. Hình vẽ bên có :
 a) 2 góc vuông. 
 b) 4 góc vuông
 c) 6 góc vuông 
 d) 8 góc vuông 
x
Phần II : Tự luận 
Bài 2: ( ......../ 2đ) Đặt tính rồi tính :
 164 + 273 815 - 309 19 x 4 97 : 7
....................... ....................... ........................ ........................
....................... ....................... ........................ ........................
....................... ....................... ........................ ........................
 ........................
Bài 3: ( ........./ 1đ) Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm ( ... ) 
a) 16 , 20 , ....... , 28 , ....... , 36
b) 40 , 35 , ....... , ........ , 20 , 15
Bài 4: ( ......./ 2đ) Mẹ nuôi được 192 con gà, mẹ đã bán đi số gà đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu con gà?
 Giải
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 5: ( ........./ 1đ ) Tính giá trị biểu thức
 a) 32 : 4 + 16 =..................... b) 142 + 8 – 50 = ............................ 
 = .................... = ........................... 
Bài 6: ( ......../ 1 đ ) Tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh như hình vẽ 
 7 cm
 Giải
........................................................................................
........................................................................................
........................................................................................
Bài 7: (......./ 1đ) Lấy số 2 và số 3 làm chữ số hàng chục ; lấy 4 ; 5 ;6 làm chữ số hàng đơn vị. 
a) Lập được bao nhiêu số có những số đó?..........................................................
b) Đó là những số nào ? : ...................................................................................
 ..................................................................................
3. Điền dấu ; = vào chỗ chấm.
4m 40cm  4m 04cm	3m 45cm . 345cm
2m 69 cm .. 5m 11cm	1m 7cm ... 170cm
4. Lớp 3C có 8 học sinh, lớp 3A có số học sinh gấp 4 lần số học sinh lớp 3C. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? (2 điểm)
Giải
..
..
..
...
5.Cho đoạn thẳng AB: 
 A B
	Chấm một điểm Q trên đoạn thẳng AB, sao cho độ dài đoạn thẳng AQ bằng độ dài đoạn thẳng AB. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_lop_3_dip_tet_nguyen_dan.doc