Trường Tiểu học Trí Phải Lớp: 2 .. Họ và tên: ............. Trường Tiểu học Taân Quyù Lớp: 2 .. Họ và tên: ............. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 201 - 201 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 PHẦN KIỂM TRA ĐỌC (Thời gian 25 phút không kể thời gian phát đề) Điểm ĐTT Điểm TLCH I/ Đọc thầm và trả lời câu hỏi: (4 điểm) Đọc thầm bài: “Cây xoài của ông em” SGK TV2/ T1. trang 89 và khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1. Ông của bạn nhỏ trồng cây xoài này ở đâu? A. Đầu hè. B. Đầu sân. C. Trước sân. Tổng Câu 2. Tại sao mẹ của bạn nhỏ chọn những quả xoài ngon nhất bày lên bàn thờ ông ? A. Vì để tưởng nhớ ông và tỏ lòng biết ơn ông. B. Vì biết ông thích ăn xoài. C. Vì nhà chỉ có xoài. Câu 3. Ông của bạn nhỏ trồng giống xoài nào? A. Xoài thanh ca. B. Xoài cát. C. Xoài tượng. Câu 4. Trong các từ dưới đây, những từ nào chỉ hoạt động ? A. Đẹp, xấu, tốt bụng. B. Đọc, viết, nói chuyện. C. Cây cối, mùa xuân, dòng suối. II/ Đọc thành tiếng: (6 điểm) Giáo viên cho học sinh bốc thăm - đọc 1 đoạn khoảng 40 tiếng trong bài tập đọc đã học (từ tuần 10 đến tuần 16) và trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu. Trường TH Trí Phải Lớp: 2.... Họ và tên:....... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC: 201 - 201 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 PHẦN KIỂM TRA VIẾT (Thời gian 35 phút không kể thời gian phát đề) I. Chính tả: (15 phút) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài “Bé Hoa” Sách Tiếng Việt 2 tập 1 trang 121. Viết đoạn “Bây giờ, Hoa đã là chị ... đưa võng ru em ngủ”. II. Tập làm văn (20 phút) Viết khoảng 3 đến 5 câu nói về người thân của em. Gợi ý: 1. Người thân của em bao nhiêu tuổi ? 2. Người thân của em làm nghề gì ? 3. Người thân của em yêu quý, chăm sóc em như thế nào? 4. Tình cảm của em với người đó như thế nào? Trường tiểu học Trí Phải Lớp : 2.. Họ tên : .......................... KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (201 – 201 ) Môn : Toán - Lớp 2 Thời gian : 35 phút. (Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ giấy in đề thi này) ĐỀ BÀI : ĐIỂM Bài 1. Tính: 13 – 6 = 18 – 9 = 16 – 7 = 17 – 9 = 15 - 6 = 14 - 5 = Bài 2. Đặt tính rồi tính: ... ... 45 + 37 70 - 26 43 + 29 100 - 35 ... ... Bài 3. Tìm : a) 13 + = 35 b) - 15 = 27 c) 22 - = 12 ................................ ...................................... .. ................................. ...................................... ..... Bài 4. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. a) Hình bên có mấy hình tứ giác ? A. 4 hình tứ giác. B. 3 hình tứ giác. C. 5 hình tứ giác. D. 2 hình tứ giác. b Một ngày có mấy giờ ? A. 22 giờ. B. 23 giờ. C. 24 giờ. D. 25 giờ. Bài 5. Thùng thứ nhất đựng 24 lít dầu, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 8 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai đựng được bao nhiêu lít dầu ? Tóm tắt Bài giải .................................................. .......................................................................... .................................................. .......................................................................... .................................................. ........................................................................... .................................................. ........................................................................... Bài 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ...... ......... ......... = 68 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I 201 - 201 MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 2 (PHẦN KIỂM TRA ĐỌC - LÀM BÀI TẬP) A . ĐỌC THẦM – TRẢ LỜI CÂU HỎI : (4 điểm) Câu 1 : Khoanh vào ý C 1 điểm Câu 2 : Khoanh vào ý A 1 điểm Câu 3 : Khoanh vào ý B 1 điểm Câu 4 : Khoanh vào ý B 1 điểm B . ĐỌC THÀNH TIẾNG (6 điểm) Đọc đúng tiếng, rõ ràng, liền mạch các từ, cum từ, trong câu, đọc trơn đoạn, bài đơn giản, tốc độ 40 tiếng/1 phút; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu. 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm ( đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng 1điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai từ 20 tiếng trở lên; 0 diểm ). 2. Đọc ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu: 1 điểm ( không ngăt nghỉ hơi không đúng từ 3 đến 4 dấu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 diểm ). 3. Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm ( đọc quá 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẫm; 0 điểm). 4. Trả lời đúng ý câu hỏi do giáo viên nêu: 1 điểm; ( trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng chưa rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời được hoăc trả lời sai: 0 điểm) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I 201 - 201 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 2 (PHẦN KIỂM TRA VIẾT CHÍNH TẢ – TẬP LÀM VĂN) I. Chính tả-nghe - viết (5 điểm): Đánh giá cho điểm : - Bài viết không mắc quá 5 lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ đúng đoạn văn: 5 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai - lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng qui định): trừ 0.5 điểm. F Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, trình bày bẩn, bị trừ 1 điểm toàn bài. II. Tập làm văn (5 điểm): Học sinh viết được đoạn văn từ 3 đến 5 câu theo gợi ý ở đề bài; câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp; chữ viết rõ ràng sạch sẽ: 5 điểm. (Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức điểm: 4,5; 4; 3.5; 3; 2.5; 2; 1.5; 1; 0.5) HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I 201 - 201 MÔN TOÁN - LỚP 2 Bài 1. (1,5 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Bài 2. (2 điểm). Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính đúng, kết quả sai 0,25 điểm. Bài 3. (1.5 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a) 13 + = 35 b) - 15 = 27 c) 22 - = 12 = 35 - 13 = 27 + 15 = 22 - 12 = 22 = 42 = 10 Bài 4. (1 điểm). Khoanh vào mỗi ý đúng được 0,5 điểm. a) Ý. B; b) Ý. C Bài 5. (3 điểm) - Tóm tắt đúng 1 điểm Tóm tắt Thùng thứ nhất : 24 lít dầu Thùng thư hai nhiều hơn : 8 lít dầu Thùng thứ hai : ... học sinh? - Lời giải đúng 0,5 đ; phép tính đúng 1 đ; đáp số đúng 0,5 đ Giải Thùng thứ hai đựng số lít dầu là: (0,5 đ) 24 + 8 = 32 (lít) (1 điểm) Đáp số: 32 lít dầu (0,5 đ) Bài 6. (1 điểm)
Tài liệu đính kèm: