HỌ TÊN : ................................................... HỌC SINH LỚP : ..................................... TRƯỜNG : ................................................. ĐIỂM KTĐK CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN TOÁN – LỚP NĂM Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ 3 PHẦN I : (3 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ! 1/ Số thập phân “Hai mươi lăm phẩy không hai” được viết là : A. 25, 2 B. 25, 02 C. 25, 002 D. 250, 2 2/ Phân số được viết thành số thập phân là : A. 0, 4 B. 0, 8 C. 0, 04 D. 0, 08 3/ Trong số thập phân 25, 368 chữ số 6 chỉ : A. 6 đơn vị B. 6 phần mười C. 6 chục D. 6 phần trăm 4/ Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng 200m và kém chiều dài 300m. Diện tích của khu đất đó bằng : A. 6 ha B. 0, 6 ha C. 10 ha D. 1 ha Bài 2 : (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức : 3, 2 x 0, 6 + 6, 28 : 2 ................................................................................... ................................................................................... ................................................................................... PHẦN II : (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Tính (có đặt tính) : a) 4, 12 x 0, 38 b) 48, 295 : 0, 13 . . . . . . . . . Bài 2 : (2 điểm) Tìm x : a) x – 3, 45 = 90, 45 : 15 b) : x = + 2 . . . . . . . . . Bài 3 : (1,5 điểm) Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 39m. Đáy lớn hơn đáy bé 14m, chiều cao bằng đáy lớn. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó ! Nếu mở rộng đáy lớn thêm 4m thì diện tích thửa ruộng đó tăng thêm bao nhiêu mét vuông ? GIẢI .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. Bài 4 : (1,5 điểm) Tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 86 tuổi. Tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con và kém tuổi bố là 5 tuổi. Tính tuổi của mỗi người ! GIẢI .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
Tài liệu đính kèm: