Bộ đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016

docx 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 22/07/2022 Lượt xem 202Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra môn Toán Lớp 5 - Năm học 2015-2016
 Đề số 2 - Môn toán lớp 5 - 2015 - 2016 
 Đề 1 A .
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 
 Câu 1: Số có tám triệu, năm nghìn và bảy chục được viết là :
 A. 8500070 B. 8000000500070
 C. 8005070 D. 8500007
 Câu 2: viết dưới dạng số thập phân là 
 A. 0,9 B. 0,09 C. 0,009 D. 9,00
 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để được = là :
 A. 2 B. 18 C. 3 D. 6 
 Câu 4 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 7,24m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó.
 A. 56,92 m B. 57,82 m C. 57,92 m
 Câu 5 : Trung bình cộng của 3 số là 12 . Số thứ nhất là 12,5 . Số thứ hai là 12,3 . Tính số thứ ba .
 A. 10,2 B. 11, 2 C. 13,2 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Tính 
a. 4+ 3 b. - - c. 426 x 305 d. 72306 : 351
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 2: Tìm X
 a. X + = b. X - = 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c. X x = d. X : = 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 3: Một cửa hàng tuần lễ đầu bán được 178,25m vải. Tuần lễ sau bán được nhiều hơn tuần lễ đầu 147,5m vải . Biết rằng mỗi tuần lễ cửa hàng đó bán hàng 6 ngày . Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 17,28m, Chiều dài hơn chiều rộng 5,44m. tính chu vi cái sân đó. 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất .
 a. 17,84 + 21,3 + 8,16 + 3,7 b. 2,93 + 14,57 + 7,07 + 21,43 
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 6 : Cho 3 chữ số 4,5,6 
 a. Hãy viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau.
 b. Tính tổng các số mà viết được bằng cách thuận tiện nhất .
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Đáp án - Đề số 2 - Môn toán lớp 5 - 2015 - 2016 
 Đề 1 A .
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 
 Câu 1: C. 8005070 
 Câu 2: B. 0,09 
 Câu 3: C. 3 
 Câu 4 : C. 57,92 m
 Câu 5 : B. 11, 2 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Tính 
a. 4+ 3 = + = = 7 b. - - = - - = =
 c. 426 x 305 = 129930 d. 72306 : 351= 206
 Câu 2: Tìm X
 a. X + = b. X - = 
 X = - X = + 
 X = = 0.05 X = = 1,125
 c. X x = d. X : = 
 X = : X = x 
 X = = 0,96 X = = 0,025
 Câu 3: Giải : Tuần lễ sau bán được : 178,25 + 147,5 + = 325, 75 ( m) 
 Cả hai tuàn bán được là : 178,25 + 325,75 = 504 ( m) 
 Trung bình mỗi tuần bán được : 504 : 2 = 252 ( m) 
 Trung bình mỗi ngày bán được : 252 : 6 = 42 ( m)
 Đáp số : 42 m 
Câu 4: Giải : Chiều dài cái sân là : 17,28 + 5,44 = 22, 72 ( m) 
 Nửa chu vi cái sân : 17,28 + 22, 72 = 40 ( m) 
 Chu vi cái sân đó là : 40 x 2 = 80 ( m) 
 Đáp số : 80m 
 Câu 5 : Tính bằng cách thuận tiện nhất .
 a. 17,84 + 21,3 + 8,16 + 3,7 b. 2,93 + 14,57 + 7,07 + 21,43 
 = ( 17,84 + 8,16 ) + ( 21,3 + 3,7 ) = ( 2,93 + 7,07 ) + ( 14,57 + 21,43 )
 = 26 + 25 = 51 = 10 + 36 = 46
 Câu 6 : Cho 3 chữ số 4,5,6 
 a. Phần thập phân có một chữ số : 45,6 ; 46,5 54,6; 56,4 ; 64, 5 ; 65,4 
 Phần thập phân có hai chữ số : 4,56 ; 4,65 ; 5,46 , 5,64 ; 6,45 ; 6,54 
 Nhận xét : các chữ số 4,5,6 đều đứng ở hàng chục 2 lần, hàng đơn vị 4 lần, hàng phần mười 4 lần, hàng phần trăm 2 lần.
 b. Tổng 12 số đó là : 
 10 x 2 x ( 4 + 5+ 6) + 1x 4 x ( 4 + 5 + 6) + x 4 x 4 ( 4 + 5 + 6 ) + x 2 x ( 4 + 5 + 6 ) = 20 + 15 + 4 x15 + x 15 + x 15 
 = 300 = 60 + 6 + 0,3 = 366, 3 
 Đề 1 B .
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 
 Câu 1: Điền số vào chỗ chấm : ha = ................m2
 A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80000
 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 
 14156m =.......................km
 A. 1,4156 B. 14,156 C. 1415,6
 Câu 3: Viết số thập phân 40,060 dưới dạng gọn nhất 
 A. 4,6 B. 40,6 C. 40,006 D. 40,06 
 Câu 4: Một khu an dưỡng có diện tích là 2 ha, trong đó là diện tichd hồ nước. Hỏi diện tích còn lại là bao nhiêu mét vuông ?
 A. 8000m2 B. 10000m2 C. 12000m2 D.15000m2
 Câu 5: Viết thành phân số thập phân : 1,025 = ?
 A. B. C. D. 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Tính giá trị biểu thức 
 a. + - b. x : 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 2: Tìm X 
 a. x X = b. X : = 
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 c. - X = d. : X = 4
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 218m. Chiều dài hơn chiều rộng 19m. Giữa khu đất, người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh 10m. tính diện tích phần đất còn lại để trồng trọt .
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4 : Tổng số tuổi của mẹ và con hiện nay là 84 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi : a. Số tuổi của mẹ, của con hiện nay ?
 b. Đến 6 năm nữa thì tuổi con bằng mấy phần tuổi mẹ ?
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Câu 5: Tính nhanh : 15- - 
 3 - - 
 Câu 6 : Tìm X : X x 2 + X x = 1
 Đáp án : 
 Đề 1 B .
 A. Phần trắc nghiệm : Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng 
 Câu 1: C. 8000 
 Câu 2: B. 14,156 
 Câu 3: D. 40,06 
 Câu 4. D.15000m2
 Câu 5: C. 
 B. Phần tự luận : 
 Câu 1: Tính giá trị biểu thức 
 a. + - = - = = 
 b. x : = : = x = = 1 
 Câu 2: Tìm X 
 a. x X = b. X : = 
 X = : X = x 
 X = X = 
 c. - X = d. : X = 4
 X = - X = : 4 
 X = X = 
 Câu 3: Giải : Nửa chu vi khu đất hình chữ nhật : 218 : 2 = 109 ( m)
 Chiều rộng khu đất : ( 109 - 19 ) : 2 = 45 ( m) 
 Chiều dài khu đất : 109 - 45 = 64 ( m) 
 Diện tích khu đất : 64 x 45 = 2880( m2) 
 Diện tích cái ao : 10 x 10 = 100 ( m2) 
 Diện tích phần trồng trọt : 2880 - 100 = 2780 ( m 2 ) 
 Đáp số : 2780 m 2 
Câu 4 : a. Theo sơ đồ , tổng số phần bằng nhau à : 2 + 5 = 7( phần ) 
 Tuổi con hiện nay là : 84 : 7 x 2 = 24 ( tu ổi ) 
 Tuổi mẹ hiện nay là : 84 - 24 = 60 ( tuổi ) 
 b. Tuổi con 6 năm nữa là : 24 + 6 = 30 ( tuổi ) 
 Tuổi mẹ 6 năm nữa là : 60 + 6 = 66 ( tuổi ) 
 6 năm nữa tuổi con bằng : = tuổi mẹ 
 Đ áp s ố : a. M ẹ : 60 tuổi ; con 24 tuổi 
 b. Tuổi con bằng tuổi mẹ 
 Câu 5: Tính nhanh : 15- - 
 3 - - 
 = 15 x ( 1 - - ) 
 3 x (1 - - ) 
 = = 5 
 Câu 6 : Tìm X : X x 2 + X x = 1
 X x ( 2 + ) = 
 X x = 
 X = : 
 X = 

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2015_2016.docx