Đề kiểm tra định kì tháng 2 Vật lí lớp 11 - Đinh Hoàng Minh Tân

pdf 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì tháng 2 Vật lí lớp 11 - Đinh Hoàng Minh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì tháng 2 Vật lí lớp 11 - Đinh Hoàng Minh Tân
  CHƯƠNG IV 
 - Trang 1/2 - 
Câu 1: Cảm ứng từ của từ trường sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài không có đặc điểm nào sau đây? 
A. Vuông góc với dây dẫn; 
B. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện; 
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ điểm đang xét đến dây dẫn; 
D. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây dẫn. 
Câu 2: Khi cho hai dây dẫn song song dài vô hạn cách nhau a, mang hai dòng dòng điện cùng độ lớn I nhưng cùng 
chiều thì cảm ứng từ tại các điểm nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và cách đều hai dây có giá trị là 
A. 0. B. l0
-7
I/a. C. 10
-7
I/(4a). D. 10
-7
I/(2a). 
Câu 3: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng 
điện trong dây dẫn tăng thêm 10A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là 
A. 0,8 µT . B. 1,2 µT . C. 0,2 µT D. 1,6 µT . 
Câu 4: Hai dòng điện vuông góc cùng cường độ I = 10A, cách nhau 2cm trong không khí. Cảm ứng từ tổng hợp tại 
điểm cách đều hai dây một đoạn 1cm bằng 
A. 0 B. 2,83.10
-4
T C. 2 2 .10-4T D. 2,0.10-4T 
Câu 5: Phát biểu nào sai về cảm ứng từ của từ trường do dòng điện trong vòng dây tròn gây ra tại tâm? 
A. phụ thuộc vào vị trí điểm ta xét. B. phụ thuộc vào cường độ dòng điện. 
C. độ lớn luôn bằng 2.10
-7
I/R nếu đặt trong không khí. D. phụ thuộc vào bán kính dòng điện. 
Câu 6: Hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10cm. Dòng điện qua hai dây ngược chiều, cùng cường độ 10A. 
Cảm ứng từ tại điểm cách đều hai dây đoạn 5cm có độ lớn là 
A. 2.10
-5
T B. 4.10
-5
T C. 8.10
-5
T D. 0 
Câu 7: Một êlectron bay với vận tốc v vào từ trường đều B theo hướng vuông góc với từ trường. Phát biểu nào sai? 
A. êlectron chuyển động tròn đều 
B. bán kính quỹ đạo tỉ lệ với vận tốc 
C. cảm ứng từ càng lớn thì số vòng quay của e trong một giây càng lớn 
D. vận tốc v càng lớn thì số vòng quay của e trong một giây càng lớn 
Câu 8: Hai điện tích ql = 10µC và điện tích q2 bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực Lo-ren-xơ tác 
dụng lần lượt lên ql và q2 là 2.10
-8
 N và 5.10
-8
 N. Độ lớn của điện tích q2 là 
A. 25µC . B. 2,5 µC. C. 4µC. D. 10 µC 
Câu 9: Thành phần nằm ngang của từ trường trái đất bằng 3.10
-5
T, thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một proton chuyển 
động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó, biết 
khối lượng của proton là 1,67.10
-27
kg và điện tích là 1,6.10
-19
C. Lấy g = 10m/s
2
, vận tốc của proton có giá trị là 
A. 3.10
-3
m/s B. 2,5.10
-3
m/s C. 1,5.10
-3
m/s D. 3,5.10
-3
m/s 
Câu 10: Hiện nay cực từ bắc và cực từ nam của Trái Đất lần lượt nằm tại 
 A. bắc cực và nam cực. B. nam cực và bắc cực. 
 C. nơi gần bắc cực và nơi gần nam cực D. nơi gần nam cực và nơi gần bắc cực 
Câu 11: Xét một ống dây mang dòng điện không đổi; gọi M, N và P là 3 điểm nằm trong lòng ống dây cách trục ống 
dây lần lượt là a, 2a và 3a. Gọi PNM BBB ,, là véctơ cảm ứng từ tại M,N, P thì 
 A. BM = 2BN = 3BP. B. BM = BN = BP. C. BM > BN > BP. D. BM < BN < BP. 
Câu 12: Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 ( ), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng 
sợi dây này để quấn một ống dây. Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 
6,28.10
-3
 (T). Hiệu điện thế ở hai đầu ống dây là 
A. 6,3 (V) B. 4,4 (V) C. 2,8 (V) D. 1,1 (V) 
Câu 13: Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 
(cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 
(cm) có độ lớn là 
A. 2,0.10
-5
 (T) B. 2,2.10
-5
 (T) C. 3,0.10
-5
 (T) D. 3,6.10
-5
 (T) 
Câu 14: Ống dây điện trên hình vẽ bị hút về phía thanh nam châm. Hãy chỉ rõ cực của thanh nam châm: 
A. đầu P là cực dương, đầu Q là cực âm 
B. đầu P là cực nam, đầu Q là cực bắc 
C. đầu P là cực bắc, đầu Q là cực nam 
D. đầu P là cực âm, đầu Q là cực dương 
Câu 15: Một electron bay vào không gian có từ trường đều B với vận tốc ban đầu 0v vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo 
của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì bán kính 
quỹ đạo của electron trong từ trường 
A. tăng lên gấp đôi B. giảm đi một nửa C. tăng lên 4 lần D. giảm đi 4 lần 
Câu 16: Hai vòng dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1 = 8 cm, vòng kia là R2 = 16cm, trong mỗi vòng dây đều 
có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng và hai dòng điện cùng 
chiều. Cảm ứng từ tại tâm của hai vòng dây có giá trị là 
 A. 98 μT B. 108 μT C. 118 μT D. 128 μT 
  CHƯƠNG IV 
 - Trang 2/2 - 
Câu 17: Chọn câu sai. 
A. Tương tác giữa nam châm chữ U và nam châm thẳng là tương tác từ. 
B. Tương tác của từ trường với êlectron chuyển động trong nó không phải là tương tác từ. 
C. Tương tác giữa nam châm chữ U và nam châm thử là tương tác từ. 
D. Tương tác giữa dòng điện với nam châm thử là tương tác từ. 
Câu 18: Hai hạt có khối lượng lần lượt là m1, m2 với m2 = 4m1 và có điện tích là q1 = - 0,5q2. Biết hai hạt bay vào vuông 
góc với các đường sức từ của một từ trường đều B với cùng một vận tốc và bán kính quỹ đạo của hạt thứ 1 là R1 = 
4,5cm. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ 2 có giá trị là 
A. 90cm. B. 9,0cm. C. 1,125cm. D. 2,25cm. 
Câu 19: Hai sợi dây đồng giống nhau được uốn thành hai khung dây tròn, khung thứ nhất chỉ có một vòng, khung thứ 
hai có 2 vòng. Nối hai đầu mỗi khung vào hai cực của mỗi nguồn điện để dòng điện chạy trong mỗi vòng của hai khung 
là như nhau. So sánh cảm ứng từ tại tâm của hai khung ta có 
 A. B. C. D. 
Câu 20: Một ống dây dài 100 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. cảm ứng từ bên trong ống dây có 
độ lớn B = 25.10
–4
 T. Số vòng dây của ống dây là 
 A. 500 B. 995 C. 1990 D. 497 
Câu 21: Đặt bàn tay trái cho các đường sức từ xuyên vào lòng bàn tay, ngón cái choãi ra 90
0
 chỉ chiều dòng điện thì 
chiều của lực từ tác dụng lên dòng điện 
A. theo chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay B. ngược chiều từ cổ tay đến bốn ngón tay. 
C. cùng chiều với ngón tay cái choãi ra. D. ngược chiều với ngón tay cái choãi ra. 
Câu 22: Một đoạn dây dẫn dài 1 m đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Người ta thay đổi cường 
độ dòng điện qua đoạn dây. Khi cường độ dòng điện chạy trong dây là I, I +ΔI , I -ΔI , I + 3ΔI thì lực từ tác dụng lên 
đoạn dây tương ứng là 5 mN, F1, 
1F
2
, F2. Hỏi F2 gần giá trị nào nhất sau đây? 
A. 9 mN B. 10,5 mN C. 7,5 mN D. 12,5 mN 
Câu 23: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10
-4
 (T) với vận tốc ban đầu v0 = 3,2.10
6
(m/s) vuông góc với B , khối lượng của electron là 9,1.10-31(kg). Bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường là 
A. 16,0 (cm) B. 18,2 (cm) C. 20,4 (cm) D. 27,3 (cm) 
Câu 24: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây 
dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng? 
A. Vectơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau. B. M và N đều nằm trên một đường sức từ. 
C. Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau. D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau. 
Câu 25: Điều nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song? 
 A. cùng chiều thì đẩy nhau B. cùng chiều thì hút nhau 
 C. ngược chiều thì hút nhau D. cùng chiều thì đẩy, ngược chiều thì hút 
Câu 26: Cho một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện có cường độ I = 10A. Gọi A và B là hai điểm cùng nằm trên 
đường thẳng vuông góc với dây dẫn (A, B nằm cùng một bên so với dây dẫn). Biết cảm ứng từ do dòng điện I gây ra tại 
điểm A và điểm B lần lượt là BA = 0,8T và BB = 0,2T. Khi đó cảm ứng từ tại điểm M là trung điểm của AB có độ lớn là 
A. BM = 0,4 T B. BM = 0,45 T C. BM = 0,5 T D. BM = 0,32 T 
Câu 27: Một khung dây hình tam giác vuông tại đỉnh A có hai cạnh góc vuông là AB = 6cm, AC = 8cm. Khung được 
đặt vuông góc với từ trường đều B với cảm ứng từ B = 0,2T. Dòng điện chạy qua khung là I = 5A. Lực từ tác dụng lên 
cạnh huyền BC có độ lớn là 
A. 0,5N. B. 0,1N. C. 0,2N. D. 1N. 
Câu 28: Một đoạn dây có dòng điện được đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B . Để lực từ tác dụng lên dây có 
giá trị cực tiểu thì góc  giữa dây dẫn và B phải bằng 
A.  = 0
0
 B.  = 30
0
 C.  = 60
0
 D.  = 90
0
Câu 29: Hình vẽ nào dưới đây xác định sai hướng của véc tơ cảm ứng từ tại M gây bởi dòng điện thẳng dài vô hạn? 
Câu 30: Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện chuyển 
động trong từ trường đều? 
A. B. C. 
I 
B
M I 
B
M 
I 
BM 
BD. 
I 
M 
N 
S 
A. 
F q>0 
v 
S 
N 
B. 
F 
e 
v 
S 
N 
C. F 
e 
v S 
N 
D. 
F 
q>0 
v 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_LY_11_TEST_THANG_2.pdf