Đề kiểm tra định kì môn Hình - Mă đề thi 493

doc 2 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì môn Hình - Mă đề thi 493", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì môn Hình - Mă đề thi 493
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TQ
TRƯỜNG THPT CHIÊM HÓA
TỔ TOÁN
Soạn đề: Kiều Mạnh Cường
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ 
Tên phân môn: Hình Học- Bài 01
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(20 câu trắc nghiệm)
Điểm:
Mă đề thi 493
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, khi đó khoảng cách từ A đến (SBC) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc hợp bởi cạnh bên và đáy bằng . Tính chiều cao SH có kết quả:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Thể tích khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và góc giữa SC và đáy bằng 450 là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tứ diện là đa diện lồi
B. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
C. Hình lập phương là đa điện lồi
D. Hình hộp là đa diện lồi
Câu 5: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt	B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh
C. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh	D. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
Câu 6: Có thể chia hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A. Vô số	B. Sáu	C. Bốn	D. Hai
Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với đáy, , BC=a, . M là trung điểm SB, thể tích khối MABC là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, (SAC) vuông góc với mặt đáy. SA=2a, góc SCA bằng 300. Thể tích khối chóp là
A. 	B. Đáp án khác	C. 	D. 
Câu 9: Số cạnh của một hình bát diện đều là:
A. Mười hai	B. Mười	C. Tám	D. Mười sáu
Câu 10: Cho khối tứ diện ABCD. Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D . Bằng hai mặt phẳng và ta chia khối tứ diện đã cho thành bốn khối tứ diện:
A. AMCD, AMND, BMCN, BMND	B. AMCN, AMND, BMCN, BMND
C. AMCN, AMND, AMCD, BMCN	D. BMCD, BMND, AMCN, AMDN
Câu 11: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và đáy bằng . Thể tích khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tỉ số của hai thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD (với A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC, SD) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Chọn khẳng định Sai trong các khẳng định sau: Hình Lập phương có
A. các mặt bên và mặt đáy bằng nhau	B. 12 cạnh
C. 8 đỉnh	D. 8 mặt
Câu 15: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
A. Mười sáu	B. Mười hai	C. Hai mươi	D. Ba mươi
Câu 16: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a, thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA=a và vuông góc với đáy. M là trung điểm của SD.Thể tích khối tứ diện MACD là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm khẳng định Sai. Khối lăng trụ đứng tam giác đều thì:
A. đáy là tam giác đều	B. cạnh bên chính là đường cao của lăng trụ
C. có các mặt bên là các tam giác đều	D. có các mặt bên là các hình chữ nhật
Câu 20: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau là mệnh đề đúng: “Số cạnh của một hình đa diện luôn .số mặt của hình đa diện ấy.”
A. nhỏ hơn	B. lớn hơn	C. nhỏ hơn hoặc bằng	D. bằng
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc12HH1_HH12CH1_493.doc