Đề kiểm tra định kì học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Vĩnh Thành A

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 487Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Vĩnh Thành A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì học kì II Toán lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Vĩnh Thành A
PHÒNG GD VÀ ĐT CHỢ LÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THÀNH A
LỚP: 
HỌ TÊN HS:..
Số thứ tự:
Thứ., ngày..tháng . năm 2016
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Môn:Toán
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ
Giám thị:.
Giám khảo:.....
ĐỀ:
Phần I: ( 3 điểm) Trắc nghiệm
 ( 3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
 a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = .... dm3 
 A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3
 b) Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
 A. 5,798 B. 5,978 C. 5,897 D. 5,879
 c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1,5 giờ = ......phút ?
A. 65 phút B. 15 phút C. 90 phút D. 60 phút
 d) Diện tích hình thang có độ dài đáy 9cm và 6cm; chiều cao 4cm là:
 A. 30cm2 B. 54cm2 C. 60cm2 D. 15cm2
 e) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 
 A. 2,5 B. 4 C. 0,04 D. 0,4
 f) 20% của 240 kg là:
 A. 48 kg B. 24 kg C. 48 km D. 24km
Phần II:( 7 điểm) Tự luận 
Bài 1. (1 điểm) Viết và đọc các số thập phân sau:
 	a. Sáu trăm ba mươi hai phẩy mười lăm: ..
 	b. Ba trăm đơn vị, chín phần trăm: 
 	c. Bốn và năm phần tám: ..
 d. Mười tám phần trăm: ..
Bài 2.( 1 điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm:
 a) 3 giờ 15 phút + 2 giờ 30 phút = ..
 b) 6 giờ 20 phút – 3 giờ 25 phút =. 
 Bài 3. (1 điểm)  Đặt tính rồi tính:
 a) 31,3 x 2,7 b) 21,35 : 7
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.Bài 4.( 1 điểm) Tìm X 
 X + 59,28 = 69,48 	X -17,3 = 2,5
 ..	..
  ..
  .
Bài 5.(1 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 
48 km /giờ. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
 Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 ( 2 điểm) Một bể kính nuôi cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10 dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 6dm.
Tính thể tích bể cá đó.
Mức nước trong bể cao bằng chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó ( độ dày kính không đáng kể)
 Bài giải	
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Hết
PHÒNG GD VÀ ĐT CHỢ LÁCH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH THÀNH A
LỚP: 
HỌ TÊN HS:..
Số thứ tự:
Thứ., ngày..tháng . năm 2016
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ - CUỐI NĂM
Năm học: 2015-2016
Môn:Toán
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ
Giám thị:.
Giám khảo:.....
ĐỀ KHUYẾT TẬT:
Phần I: ( 3 điểm) Trắc nghiệm 
 ( 3 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất
 a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2,5m3 = .... dm3 
 A.2500dm3 B. 250dm3 C.25000dm3 D. 25dm3
 b) Số lớn nhất trong các số 5,798 ; 5,897 ; 5,978 ; 5,879 là:
 A. 5,798 B. 5,978 C. 5,897 D. 5,879
 c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1,5 giờ = ......phút ?
A. 65 phút B. 15 phút C. 90 phút D. 60 phút
 d) Diện tích hình thang có độ dài đáy 9cm và 6cm; chiều cao 4cm là:
 A. 30cm2 B. 54cm2 C. 60cm2 D. 15cm2
 e) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 
 A. 2,5 B. 4 C. 0,04 D. 0,4
 f) 20% của 240 kg là:
 A. 48 kg B. 24 kg C. 48 km D. 24km
Phần II:( 7 điểm) Tự luận
Bài 1. (1 điểm) Viết và đọc các số thập phân sau:
 	a. Sáu trăm ba mươi hai phẩy mười lăm: ..
 	b. Ba trăm đơn vị, chín phần trăm: 
 	c. Bốn và năm phần tám: .........................
 	d. Mười tám phần trăm: ...................................
Bài 2.( 2 điểm) Điền kết quả đúng vào chỗ chấm:
 3 giờ 15 phút + 2 giờ 30 phút = ..
 6 giờ 20 phút – 3 giờ 25 phút =. 
 Bài 3. (2 điểm)  Đặt tính rồi tính:
 a) 625,04 x 6,5 b) 21,35 : 7
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 4. (2 điểm) Một ô tô đi từ A lúc 6 giờ và đến B lúc 11 giờ 30 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km /giờ. Tính độ dài quãng đường từ A đến B.
 Bài giải
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
..............................................................................................
Hết
TRƯỜNG TH VĨNH THÀNH A
 HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM– NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Toán. Lớp: 5
Phần I: PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Khoanh đúng mỗi câu 0,5 đ
Câu
a
b
c
d
e
f
Đáp án
A
B
C
A
D
A
Phần II: PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1( 1 điểm) Viết đúng mỗi câu được 0,25đ.
 a. 632,15 	b. 300,09	
 c. 4
d. 	
 Bài 2( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
5 giờ 45 phút
2 giờ 55 phút
 Bài 3( 1 điểm)  Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
 a) 31,3 x 2,7
 31,3
 2,7 
 2191 
 626 
 84,51 
 b) 21,35: 7
 21,35 7
 0 35 	3,05
 0
.Bài 4.( 1 điểm) Tìm X Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm.
 X + 59,28 = 69,48 X -17,3 =2,5	
 X = 69,48- 59,28 ( 0,25 điểm) X = 2,5+ 17,3 ( 0,25 điểm)
 X = 19,8 ( 0,25 điểm) X = 19,8 (0,25 điểm)
Bài 5. ( 1 điểm) Bài giải
Thời gian ô tô đi từ A đến B là:
 11 giờ 30 phút - 6 giờ = 5 giờ 30 phút 
5 giờ 30 phút = 5,5 giờ
 Độ dài quãng đường từ A đến B là:
48 x 5,5= 264 (km)
Đáp số: 252 km.
 ( Câu lời giải và phép tính đúng: 0,25 điểm )
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
 ( Học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn ghi điểm)
Bài 6 ( 2 điềm)	Bài giải 
 a) Thể tích bể cá là: ( 0,5 điểm)
 10 x 5 x 6 = 300 (dm ) ( 0,5 điểm)
 b) Thể tích nước trong bể:	( 0,5 điểm)
 300 x 3: 4 = 225( dm)	( 0,5 điểm)
	Đáp số: a) 300 dm
 b) 225 dm
	 ( Học sinh giải cách khác có kết quả đúng vẫn ghi điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan.doc