Thứ năm ngày 05 tháng 01 năm 2017. TRƯỜNG T.H TRẦN HƯNG ĐẠO LỚP : 5 . TÊN HS BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN : TOÁN (Thời gian 40 phút- Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Ý KIẾN CỦA PHỤ HUYNH .. .. .. .. .. PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ) 1/ (0,5đ) Chữ số 4 trong số 123,45 thuộc hàng: A . đơn vị B . phần mười C . chục D . phần trăm 2/ (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A . 20,17 B . 201,7 C.2,017 D. 2017 3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6x8 > 5,688 A . x = 69 B . x = 98 C . x = 8 D . x = 9 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 9 và 12,5 là : A. 9 % ; B. 12,5 % ; C. 72 % ; D. 125% 5/ (0,5đ) Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu chúng cân nặng 6,84kg ? A. 45 lít ; B. 51,984 lít ; C. 76,95 lít ; D. 9 lít 6/ (0,5đ) 2cm2 7mm2 = .....cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A . 27 B . 2,7 C . 2,07 D . 2,007 PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ) Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính: 567,9 + 189,76 79,34 – 3,654 62,8 x 4,3 1048,32: 52 Bài 2 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1,9 ha = ................. m2 c) 2017 dm2 = ........................... m2 b) 2,9 tấn = ...........................kg Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: a/ 201,7 : x = 0,1 ; b/ x x 7,2 + x x 1,8 + x = 201,6 Bài 4 (1,5 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó? Bài giải Bài 5 (1 điểm): Trung bình cộng hai số thập phân là 201,6. Tìm hai số đó, biết số lớn hơn số bé 1,6 đơn vị. ĐÁP ÁN MÔN: TOÁN PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3,0đ) 1/ (0,5đ) Chữ số 4 trong số 123,45 thuộc hàng: B . phần mười 2/ (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A . 20,17 3/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6x8 > 5,688 D . x = 9 4/ (0,5đ) Tỉ số phần trăm của 9 và 12,5 là : C. 72 % 5/ (0,5đ) Biết 4,5 lít dầu cân nặng 3,42 kg. Hỏi có bao nhiêu lít dầu nếu chúng cân nặng 6,84kg ? D. 9 lít 6/ (0,5đ) 2cm2 7mm2 = .....cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: C . 2,07 PHẦN II : TỰ LUẬN (7,5đ) Bài 1(2 điểm) - Đặt tính rồi tính: 567,9 + 189,76 79,34 – 3,654 62,8 x 4,3 1048,32: 52 757,66 75,686 270,04 20,16 Bài 2 (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 1,9 ha = 19000 m2 c) 2017 dm2 = 20,17 m2 b) 2,9 tấn = .2900.kg Bài 3 (1 điểm) Tìm x, biết: b/ x x 7,2 + x x 1,8 + x = 201,6 a/ 201,7 : x = 0,1 ; x x 7,2 + x x 1,8 + x x 1 = 201,6 x = 201,7 : 0,1 x x (7,2 + 1,8 + 1) = 201,6 x = 2017 x x 10 = 201,6 x = 201,6 : 10 = 20,16 Bài 4 (1,5 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 35,4m; chiều rộng kém chiều dài 5,4m. Tính chu vi và diện tích mảnh đất đó? Bài giải Chiều rộng mảnh đất là: 35,4 – 5,4 = 30 (m) (0,25đ) Chu vi của mảnh đất đó là: (35,4 + 30) x 2 = 130,8 (m) (0,5đ) Diện tích của mảnh đất đó là: 35,4 x 30 = 1062 (m) (0,5đ) Đáp số : P = 130,8 m ; S = 1062 m (0,25đ) Bài 5 (1 điểm): Trung bình cộng hai số thập phân là 201,6. Tìm hai số đó, biết số lớn hơn số bé 1,6 đơn vị. Tóm tắt: Số bé !___________________________! Số lớn !___________________________!___1,6__! TBC: 201,6 Tổng của hai số thập phân đã cho là: 201,6 x 2 = 403,2 Số thập phân bé là: (403,2 – 1,6) : 2 = 200,8 Số thập phân lớn là: 200,8 + 1,6 = 202,4 Đáp số : Số bé: 200,8 ; Số lớn: 202,4 BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN – KÌ I Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hàng của số thập phân Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Đổi phân số ra STP Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 So sánh số thập phân Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tìm tỉ số phần trăm của 2 số Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Toán tỉ lệ Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Thực hiện các phép tính về số thập phân Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1,0 0,5 0,5 2,0 Đổi đơn vị đo: Độ dài, khối lượng, diện tích Số câu 1 1 2 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 0,5 1,5 Tìm thành phần chưa biết (tìm x) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Chu vi, diện tích hình chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 1,5 1,5 Giải toán tổng hiệu liên quan đến trung bình cộng Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 3 2 2 4 1 4 1 6 11 Số điểm 1,5 1,0 1,0 3,0 0,5 2,5 0,5 3,0 7,0
Tài liệu đính kèm: