Đề kiểm tra định kì học kì I Toán lớp 5 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trường Yên

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I Toán lớp 5 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trường Yên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì học kì I Toán lớp 5 - Đề 2 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Trường Yên
PHÒNG GD-ĐT HOA LƯ
TRƯỜNG TH TRƯỜNG YÊN
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN
Thời gian: 40phút
Họ tên học sinh................................................................................................................... Lớp.....
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:.................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a).Số thập phân gồm bốn trăm, bốn đơn vị và chín phần nghìn được viết như thế nào? 
 A. 404,009 
 B. 404,09
C. 400,409
D. 44,009
b). Phân số thập phân được viết thành số thập phân nào?
A. 0,2015 B.2,015 C. 20,15 D.201,15
c). Hình chữ nhật có chiều dài 12, chiều rộng 8cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là: 
	 A. 20m	 B. 96m2	 C. 40m D. 96cm
d). Phân số được viết thành số thập phân nào? 
 A. 4,5 B. 0,8 C. 8,0 D. 0,008
	e). Tổng của hai số là 125. Số thứ nhất bằng số thứ hai. Số thứ nhất là:
	 A. 25	 B. 50	 C. 75	 	 D. 30
g). 33,14 58
 4 14 0,57
 08
	Số dư trong phép chia trên là: 
 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 23m 5dm = m b) 6tấn 28kg = tấn	
c) 8m2 6dm2 = m2 
Bài 3. Đặt tính rồi tính 
	a) 348,67+ 307,28 b) 2152,45-873,18 c) 350,6 x 4,5 d) 95,2 : 68	
Bài 4. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng bằng 62,5% chiều dài. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, trung bình cứ 80m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc.
Bài giải
	 Bài 5. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 = 
PHÒNG GD-ĐT HOA LƯ
TRƯỜNG TH TRƯỜNG YÊN
HD CHẤM KTĐK CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2016-2017
MÔN: TOÁN
Bài
Đáp án
Điểm thành phần
Bài 1
(3 điểm)
a): A b): B c): B d): B e): C g): C
Mỗi ý đúng: 0,5điểm
Bài 2
(1,5điểm)
a) 23m5dm=23,5m b) 6tấn28kg=6,028tấn
c) 8m26dm2=8,06m2
Mỗi ý đúng: 0,5điểm
Bài 3
(2điểm)
a) 655,95 b) 1279,27
c) 1577,7 d) 1,4
Mỗi ý đúng: 0,5điểm
Bài 4
(2,5điểm)
Chiều rộng của thửa ruộng là:
 40 : 100 x 62,5 = 25 (m) 
 Diện tích của thửa ruộng là:
 40 x 25 = 1000 (m2) 
 Trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tạ thóc là:
 50 x ( 1000 : 80 ) = 625 (kg) 
 Đổi: 625 kg = 6,25 tạ 
 Đáp số : 6,25 tạ thóc 
 0,75điểm
 0,5điểm
 0,75điểm
 0,5điểm
Bài 5
(1điểm)
8,99 x 89,9 – 19,5 x 8,99 + 8,99 x 29,6 
 = 8,99 x ( 89,9 – 19,5 + 29,6)
 = 8,99 x 100
 = 899
0,5điểm
0,5điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe Toan 2.doc
  • docMatran2.doc