Đề kiểm tra định kì học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đại Lãnh 2

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đại Lãnh 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Đại Lãnh 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2	 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1
	 NĂM HỌC 2016 – 2017
Trường Tiểu học Đại Lãnh 2 Môn: Toán
Lớp :4......... Ngày kiểm tra : ..../12/2016
Tên học sinh:.  Thời gian: 40 phút (50 phút với HS tiếp thu chậm )
Điểm
.
Nhận xét của giáo viên
Bài 1. Đặt tính rồi tính :
a. 46851 + 23879 	 b. 647253 - 28574	2057 X 23 c 8192 ; 64
 ..............	 ............	........	.........
 ..............	 ...........	........	.........
 ..............	 ...........	........	.........
 ..............	 ...........	........	.........
 ..............	 ...........	........	.........
..............	 ...........	........	.........
 ..............	 ...........	........	.........
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng các bài tập sau
Bài 2.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Số gồm 5 triệu, 4 nghìn, 3 trăm, 2 chục và 1 đơn vị. 
A. 5400321 	B. 5040321	 C. 5004321 	D. 5430021
Bài 3. Khoanh vào số bé nhất: 
A. 2281 	B. 2218	 C. 2219 	D. 2291 
Bài 4. Khoanh vào số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9 tấn 5kg = .kg
A. 95 	B. 905 	 C. 950 	D. 9005
Bài 5. Giá trị của chữ số 3 trong số 65324 là:
A. 300 	B. 3000	 30 	D.3
Bài 6. Số liền sau số 999 999 là :
A. 1 triệu B. 10 triệu C. 1 tỉ 	D. 100 triệu 
Bài 7. Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là :
A. 99 999 B. 98756 C. 98765 D. 99 995
Bài 8. Số ba mươi nghìn không trăm bảy mươi viết là : 
A. 300 007 B. 30 007 C. 3 007 	D . 30 070 
Bài 9. 162 phút = .......giờ ......phút . Số cần điền là :
A. 2 giờ 2 phút B. 2 giờ 52 phút C. 2 giờ 42 phút D. 2 giờ 32 phút 
Bài 10. Tính bằng cách thuận tiện .
a/ 877 + 969 +123 b/ 769 x 85 – 769 x 75
Bài 11: Để lát nền một căn phòng, người ta đã sử dụng hết 300 viên gạch hình vuông có cạnh 30 cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần gạch vữa không đáng kể?
 Bài giải
 ...................................................HẾT...................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐẠI LÃNH 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ 1 
NĂM HỌC 2016 – 2017 - MÔN:Toán lớp 4 
Bài 1: Thực hiện đúng mỗi phép tính ghi 0,5 điểm 
a. 70730	b. 618679	c. 47311	d. 128
Bài 2: (0,5.. điểm) C
Bài 3: (0,5. điểm) B
Bài 4: (0,5 điểm) D
Bài 5: ( 0,5 điểm) A
Bài 6: (0,5 điểm) A
Bài 7: (0,5. điểm) C.
Bài 8: (0,5 điểm) D
Bài 9: ( 0,5 điểm) D 
Bài 10: (1 điểm) Mỗi câu 0,5 điểm 
a. 877 + 969 + 123 = (877 + 123)+969 = 1000 + 969 = 1969
b. 769 x 85 – 769 x 75 = 769 x (85 – 75) = 769 x 10 = 7690
Bài 11: (3 điểm)	
	Diện tích viên gạch hình vuông cạnh 30 cm là: (0,5 đ)
	30 x 30 = 900 (cm2) (0,5 đ)
	Diện tích căn phòng là: (0,5 đ)
	300 x 900 = 270000 (cm2) (0,5đ)
	Đổi: 270000 cm2 = 27 m2 (0,5 đ)
	Đáp số: 27 m2(0,5đ)
*Lưu ý : học sinh có cách giải khác nhưng kết quả đúng vẫn ghi điểm tối đa
* Tổng các điểm từng phần là điểm toàn bài, được làm tròn theo nguyên tắc 0,5 thành 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_HKI_NH_20162017.doc