MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I VÀ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017 TOÁN LỚP 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số học Số câu 4 1 1 1 4 3 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 2,0 3,0 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 2 1 2 1 Số điểm 1,0 2,0 1,0 2,0 Yếu tố hình học Số câu 2 1 2 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 Tổng Số câu 8 2 2 1 8 5 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 4,0 6,0 MA TRẬN CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I VÀ CUỐI NĂM HỌC 2016- 2017 MÔN TOÁN KHỐI 3 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học Câu số 1, 2, 3, 4 9 11 13 7 Số điểm 2,0 1,0 1,0 1,0 5,0 Đại lượng và đo đại lượng Câu số 5, 6 10 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Yếu tố hình học Câu số 7, 8 12 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tổng Số câu 8 2 2 1 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 PHÒNG GIÁO DỤC LÂM BÌNH TRƯỜNG TH - THỔ BÌNH ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016- 2017 KHỐI LỚP 3 Thời gian 40 phút ( Kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Số liền trước số 99 là: A. 89 B. 98 C. 97 Câu 2: Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: A. 98 B. 88 C. 89 Câu 3: Số 712 đọc là: A. Bảy hai B. Bảy một hai C. Bảy trăm mười hai Câu 4: Các số 637; 730; 519 thứ tự từ bé đến lớn là: A. 519; 730; 637 B. 519; 637; 730 C. 637; 519; 730 Câu 5: 4dm 5cm =....... cm, số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 400 B. 45 C. 405 Câu 6: của 36 kg là: A. 12kg B. 9kg C. 18kg Câu 7: Hình bên có số góc vuông là: A. 6 B. 4 C. 8 Câu 8: Hình tứ giác có số cạnh là: A. 4 B. 3 C. 5 II. Tự luận: (6đ). Bài 9: Đặt tính rồi tính (1đ) A, 123 + 596 b, 978 - 679 Bài 10:(2điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 197 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 23 kg gạo. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gao? Bài làm Câu 11: Tính giá trị của biểu thức sáu: (1điểm) a, 716 + 304 : 4 b, 77 x 7 – 213 Bài 12: ( 1điểm) Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là: 25cm, 36cm, 42cm. Bài làm Bài 13: (1đ) Mẹ mang 63 quả cam đi chợ bán, sau khi bán mẹ còn lại số cam mang đi. Hỏi mẹ đã bán được bao nhiêu quả cam? Bài làm HƯỚNG DẪN CHẤM I.Trắc nghiệm khách quan (4đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A C B C A B A II. Tư luận : (6đ) - Bài 9: (1đ) Mỗi ý đúng 0,5đ + a, 123 b, 978 596 679 719 299 Bài 10: (2đ) Buổi chiều cửa hàng bán được số kg gạo là: 197 + 23 = 220 (kg) 0,75đ Cả ngày cửa hàng bán được số kg gạo là: 197 + 220 = 417 (kg) 0,75 đ Đáp số : 417 kg gạo 0,5đ Bài 11:( 1đ) mỗi ý đúng 0,5 điểm a, 716 + 304 : 4 = 716 + 76 b, 77 x 7 – 213 = 539 – 213 = 792 = 326 Bài 12:( 1đ) Chu vi hình tam giác là: 25 + 36 + 42 = 103 (cm) 0,75 đ Đáp số: 103 cm 0,25đ Câu 13: (1đ) Mẹ còn lại số quả cam chưa bán được là: 63 : 9 = 7 ( quả) 0,5đ Mẹ bán được số quả cam là: 63 – 7 = 56 (quả) 0,25đ Đáp số: 56 quả 0,25đ Học sinh giải bằng cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Tài liệu đính kèm: