Đề kiểm tra định kì học kì I Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2016-2017

docx 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 515Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì học kì I Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2016-2017
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI H ỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2016-2017
 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1. (Thời gian làm bài 60 phút)
 Họ và tên:..........................................................................................................
.Trường TH v à THCS :. 
 Điểm
 Lời nhận xét của giáo viên
Bài đọc
Phát âm phần đầu của tiếng: đất, gh ế, to, sàn, nơ, kÎ, cháo,ga.
STT
Từ/tiếng
(GV đọc)
Tên âm
(HS phát âm)
Đúng
Sai
Không có câu trả lời
MẪU
nhà
/nhờ/
GV phát âm mẫu tiếng /nhà/, HS xác định phần đầu của tiếng là /nhờ/. Nếu HS chưa làm đúng, GV làm mẫu.
1
đất
/đờ/
2
ghế
/ghế/
3
to
/tờ/
4
sàn
/sờ /
5
nơ
/nờ/
6
kẻ
/kẻ/
7
cháo
/chờ/
8
ga
/gờ/
Đọc phân tích các tiếng trong mô hình sau: 
 h o a n nnnnnnngn ngng
gh e 
 th i ch
 q u a
 3. Nối từ với tranh: 
4.Đọc bài
 Nhà bạn Lan
 Gia đình Lan có bà , bố, mẹ, anh Hà và Lan. Nhà Lan ở thành phố Vinh. Nhà Lan sạch sẽ và thoáng mát. 
 Câu hỏi
(GV hỏi)
Gợi ý câu trả lời
Đúng
Sai
Không có câu trả lời
Điểm
1. Gia đình Lan có những ai ?
Gia đình Lan có bà , bố, mẹ, anh Hà và Lan..
0,5đ
2.Nhà Lan ở đâu?
.Nhà Lan ở thành phố Vinh
0,5đ
B.Bài viết
Nghe- viết:
 Về quê
Kì nghỉ, bé thích về quê. Quê bé có nghề làm bánh. Chị Na dạy bé lăn bánh.
2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống. 
cênh rạch 	ghồ gề
kênh rạch	gồ ghề
quả cam	ngi nghờ
coả cam	nghi ngờ
3.Viết cặp tiếng có chứa vần inh, ich. 
...................................................................................................
THANG ĐIỂM − ĐÁP ÁN
Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
1.Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm): mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm
2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (2 điểm)
- Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình: 0,5
- Lưu ý: chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và nói kiểu vần trong mô hình.
3. Nối đúng từ với tranh: (1 điểm) 
Đúng 1 tranh: 0,25 điểm
4. Đọc bài ( 5 điểm)
- Đọc đúng (đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phút): 4đ 
- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
Bài 2: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm)
Chính tả (7 điểm)
 Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
Đ úng ghi đ sai ghi s (1 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Viết cặp tiếng có chứa vần inh, ich ( 1 điểm).
Trình bày, chữ viết: 1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docxBai_kiem_tra_Tieng_Viet_lop_1_cuoi_hoc_ki_I.docx