Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Sông Nhạn

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 506Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Sông Nhạn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì học kì I môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Sông Nhạn
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: 4/3
Trường: Tiểu học Sông Nhạn
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
	Môn: Toán	
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
 T N
 KQ
T L
TN
KQ
T L
TN 
KQ
T L
TN
 KQ
T L
TN
KQ
T L
Số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng. Bảng đơn vị đo thời gian.
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
1
2
1
4
Các phép tính với các số tự nhiên.
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3
Yếu tố hình học và.
chu vi diện tích và giải toán
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1
2
1
2
Tổng
Số câu
2
2
1
1
1
1
5
3
Số điểm
2
2
2
1
2
1
5
5
Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: 4/3
Trường: Tiểu học Sông Nhạn
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017
	Môn: Toán	
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
PHẦN 1: Trắc nghiệm ( 5 điểm ).
Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng : 
Bài 1. (1 điểm ) Số 85 201 890 được đọc là: 
 a. Tám trăm năm mươi hai triệu không trăm mười tám nghìn chín mươi
 b. Tám mươi lăm triệu hai trăm linh một nghìn tám trăm chín mươi
 c. Tám triệu năm trăm hai không một nghìn tám trăm chín mươi
 d. Tám nghìn năm trăm hai mươi triệu một nghìn tám trăm chín mươi
Câu 2: (1 điểm ) Cho tứ giác MNPQ như hình vẽ góc vuông thuộc đỉnh nào sau đây?  
 A. đỉnh M      B. đỉnh P     C. đỉnh N   D. đỉnh Q Câu 3. (1 điểm ) 1 tấn = kg          A. 1000 (1)     B. 100                           C. 10000                       D.10
Bài 4. (1 điểm) Chữ số 2 trong số 7 642 874 chỉ: 
 A. 20 000                         B. 200           C. 200 000 D. 2000
Câu 5. (1 điểm ) 1 giờ = phút 
	A. 60 phút	 B . 90 phút	 C. 120 phút D. 50 phút
PHẦN 2: Tự luận (5 điểm ). 
Câu 6. ( 2 điểm ). Đặt tính rồi tính. 
a. 76402  +  12856                               b. 49172 - 28526
 c. 334 x 37                                             d.   128 472 : 6
Câu 7: ( 1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất. 
 a. 490 x 365 - 390 x 365 b. 2364 + 37 x 2367 + 63 =	
Câu 8: ( 2 điểm ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 105 mét, chiều rộng bằng 68 mét. Tính 
Chu vi mảnh đất đó
 Diện tích mảnh đất đó.
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
PHẦN 1 Trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Một câu trả lời đúng được 1 điểm :
Câu 1. Khoanh vào : B (1 điểm ). 
Câu 2. Khoanh vào : C (1 điểm ).	 
Câu 3. Khoanh vào : A (1 điểm ). 
Câu 4. Khoanh vào: D (1 điểm )
Câu 5. Khoanh vào: A (1 điểm )
PHẦN 2 : Tự luận ( 5 điểm ).
Câu 6: (2 điểm ). Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được ( 0,5) điểm.
 a. 89258           b. 20646	c. 12358	d. 21412 
Câu 7: (1 điểm ). Tính bằng cách thuận tiện nhất Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
a) 490 x 365 - 390 x 365 = 365 x (490 – 390)
 = 365 x 100 
 = 36500
b. 2364 + 37 x 2364 + 63 = 2364 x ( 37 + 63)
 = 2364 x 10 
 = 23640	
Câu 8: (2 điểm)
- Mỗi lời giải đúng được 0,5 điểm
a. Tìm được chu vi được 0,5 điểm
b. Tìm được diện tích được 0,5 điểm
a. Chu vi mảnh đất đó là
 ( 105 + 68) x 2 = 346 ( m)
 b. Diện tích mảnh đất đó là 
 105 x 68 = 7140 (m2) 
 Đáp số: 346 m
 7140 m2 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_TOAN_4_KY_1_THEO_TT22MATRAN.doc