NỘI DUNG CẤU TRÚC, MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: KHOA HỌC LỚP 5 * Nội dung chuẩn KT, KN cần đánh giá đảm bảo yêu cầu chung: - Kiến thức HK1 : Từ tuần 1 đến tuần 18. - Hình thức TNKQ chiếm 40%; Tự luận chiếm 60% Đước chia thành 4 mức độ sau + M1.( 20%) Nhận biết, nhắc lại được kiến thức, kỹ năng đã học. + M2.( 40%) Hiểu KT,KN đã học, trình bày, giải thích được theo cách hiểu cả nhân. + M3.( 30%) Biết vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập và cuộc sống + M4.( 10%) Vận dụng các kiến thức kỹ năng đã học để giải quyết vấn đề mới hoặc đưa ra phản hồi hợp lý trong học tập, cuộc sống một cách linh hoạt. - Thời gian thi : 40 phút - Có phần kiểm tra sự phát triển phẩm chất, năng lực, KNS theo TT22. Mạch kiến thức TT câu số 1.Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người - 1 câu TNKQ mức 1: 0.5đ - 1 câu TNKQ mức 1: 1,0đ Câu 1: 1,0đ Câu 5: 1,0đ 2. Vệ sinh phòng bệnh - 1câu TNKQ mức 2: 0,5 đ; - 1 câu TNKQ mức 3: 1,0 đ - 1 câu tự luận (mức2): 2 đ Câu 2: 0.5đ Câu 3:1,0đ Câu 9:.2,0 đ 3. An toàn trong cuộc sống: - 1 câu TNKQ mức 2: 0,5 đ - 1 câu tự luận (mức 3): : 2 đ Câu 6: 0,5đ Câu 10: 2đ 4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng - 2 câu TNKQ - 1 mức 2: 0.5đ, - 1 mức 3: 0,5đ; - 1 câu tự luận (mức 4): : 2 đ Câu 4:0,5đ Câu 7:0,5đ Câu 8: 2đ Tổng: 11 câu ( 8 câu TNKQ, 3 câu tự luận nên xếp sau cùng) 10 diểm Ma trận đề kiểm tra khoa học lớp 5 Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Sự sinh sản và phát triển của cơ thể người câu Số 1 ,5 2 Số điểm 2,0 2,0 2. Vệ sinh phòng bệnh câu Số 2 9 3 3 Số điểm 1,0 2,0 0,5 3,5 3. An toàn trong cuộc sống câu Số 6 10 3 Số điểm 0,5 2 3 4. Đặc điểm và công dụng của một số vật liệu thường dùng câu Số 4 7 8 3 Số điểm 0,5 0,5 1 2 Tổng Số câu 2 3 1 1 1 1 10 Số điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học: 2016– 2017 MÔN: KHOA HỌC-LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: .........................................................Lớp: 5... Trường Tiểu học Thọ Sơn Điểm số........................... Bằng chữ......................... Nhận của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1(1,0đ) : Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được ? A. Làm bếp giỏi B. Chăm sóc con cái C. Mang thai và cho con bú D. Thêu , may giỏi Câu 2(1,0đ) : Bệnh nào dưới đây không lây do muỗi truyền ? A. Sốt rét B. Viêm gan A C. Sốt xuất huyết C. Viêm não Câu 3(0,5 đ): Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A ? A. Ăn chín B. Uống nước đã sôi C. Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện D. Tất cả A,B,C . Câu 4(0,5đ) : Vật liệu nào sau đây dùng để làm cầu qua sông , Làm đường ray tàu hỏa ? A. Nhôm B. Đồng C. Gang D. Thép Câu 5(1,0đ) : Tuổi dậy thì ở con gái thường vào khoảng nào ? A. Từ 16 đến 20 tuổi B. Từ 10 đến 15 tuổi C. Từ 13 đến 17 tuổi Câu 6(0,5đ): HIV không lây truyền qua đường nào? A . Tiêm chích ma túy B . Chuyền máu C . Bắt tay D . Mẹ sang con Câu 7(0,5đ): Nối cột( A )với cột( B) cho phù hợp A B Ngói Xây tường Gạch Lợp mái nhà Gạch hoa Lát nền PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 8(1,0đ ). Nêu tính chất , công dụng và những lưu ý khi sử dụng những đồ dùng bằng nhôm ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 9: Nêu cách đề phòng chung cho 3 bệnh : Sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não.(2 đ) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 10: Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ (2,0 đ) ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Đáp án môn khoa học lớp 5 Câu 1 ( 1đ) Đáp àn C Câu2 ( 1đ) Đáp àn B Câu 3 ( 0,5đ) Đáp àn D Câu4 ( 0,5đ) Đáp àn D Câu 5 ( 1đ) Đáp àn B Câu 6 ( 0,5đ) Đáp àn C Câu 7 ( 0,5đ) Đáp àn : Ngói - Lợp mái nhà ; Gạch - Xây tường Gạch hoa - Lát nền Câu 8(1đ). - Nhôm có màu ánh kim,,mền, dẻo, nhẹ, dẫn diện, bị a- xít, muối ăn mòn Làm xoong nồi,chậu, dây dẫn điện, hợp kimvới một số chất khác làm thân vỏ máy bay. Tránh a- xít,muối, xoong nồi nấu mặn cần lau chùi sạch sẽ. Câu 9(2đ) : vệ sinh xunh quanh nhà ở, diệt bọ gậy, diệt muỗi , ngủ màn,không đẻ ao tù nước đọng quanh nhà ở, bể chứa nước cần có nắp đậy. Câu 10(2đ): Cần chấp hành đúng luật giao thông đường bộ như đi đúng phần đường quy định,không lạng lách đánh vọng , đi hàng 2 hàng 3 khi tham gia giao thông,vượt đèn đỏ,,vv,,
Tài liệu đính kèm: