PHÒNG GD&ĐT NHO QUAN TRƯỜNG TIỂU HỌC KỲ PHÚ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2016-2017 MÔN: TOÁN 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ tên học sinh.................................................................Lớp......................................... Họ tên giáo viên coi kiểm tra Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra Điểm bài KT Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. Phần I. Trắc nghiệm ( 7điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo đúng yêu cầu của các bài tập dưới đây.. Câu 1. Hình tam giác có cạnh đáy 12cm, chiều cao 5cm. Diện tích của hình tam giác đó là: A. 60cm2 B. 30cm C. 120cm2 D. 30cm2 Câu 2. Giá trị của biểu thức (5 phút 35 giây + 4 phút 21 giây) : 4 là: A. 2 phút 29 giây B. 2 phút 14giây C. 2 phút 35 giây Câu 3. Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là : A. 9cm3 B. 27cm3 C. 54cm3 D. 62cm3 Câu 4. Người ta tăng bán kính của một hình tròn lên gấp đôi. Vậy diện tích của hình tròn tăng lên số lần là: A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 5. Một hình lập phương có cạnh 1,5 dm. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: 4cm A. 2,25dm2 B. 9 dm2 C. 3,375 cm2 D. 13,5cm2 Câu 6. Diện tích phần tô đậm của hình bên là: A. 3,44 cm2 B. 12,56 cm2 C. 34,24cm2 D. 16 cm2 Câu 7: Hình hộp chữ nhật có số cạnh là: A. 4 cạnh B. 6 cạnh C. 8 cạnh D. 12 cạnh Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. 1,02 m3 = ..............dm3 3giờ 18 phút = .............. phút 8 dm3 135 cm3 = ........... dm3 4 năm 3 tháng = ............ tháng Câu 9. Người ta xếp các hình lập phương nhỏ có cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 5cm sau đó quét sơn bốn mặt bên. Hòi có tất cả bao nhiêu hình lập phương nhỏ được quét sơn? A. 19 B. 240 C. 120 D. 236 Phần II: Tự luận (3điểm) Câu 10. Đặt tính rồi tính: 7 giờ 45 phút + 2 giờ 35 phút 13 năm 8 tháng – 8 năm 6 tháng ................................................ .............................................. .................................................. ......................................................... .................................................. ......................................................... .................................................. .......................................................... 11 giờ 30 phút 3 21 phút 15 giây : 5 ................................................ ............................................... .................................................. ........................................................... .................................................. ......................................................... .................................................. .......................................................... Câu 11. Một thửa ruộng hình thang có độ dài đáy lớn 4m, đáy nhỏ 28dm và chiều cao 12dm. Tính diện tích của thửa ruộng đó là: Bài giải PHÒNG GD& ĐT NHO QUAN TRƯỜNG T.H KỲ PHÚ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GKII NĂM HỌC : 2016 - 2017 MÔN : TOÁN - LỚP 5 Phần I: Trắc nghiệm ( 7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 9 Đáp án D A B C D A D C Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 1,0 0,5 1,0 Câu 8. (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi ý cho 0,25 điểm 1,02 m3 = 1020 dm3 3giờ 18 phút = 198 phút 8 dm3 135 cm3 = 8,135 dm3 4 năm 3 tháng = 51 tháng Phần II. Tự luận ( 3 điểm) Câu 10. (2 điểm) Điền đúng mỗi ý cho 0,5 điểm Câu 11. (1 điểm) Bài giải Đổi: 4m = 40 dm (0,25 điểm) Diện tích của thửa ruộng hình thang đó là: (40 + 28) x 12 : 2 = 408 (dm2) (0,5 điểm) Đáp số: 408 dm2 ( 0,25 điểm) Lưu ý: Học sinh giải cách khác mà cách làm đúng và kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – LỚP 5 MÔN TOÁN Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Các phép tính với số đo thời gian Số câu 1 1 1 1 Câu số 10 2 2 10 Số điểm 2,0 1,0 1,0 2,0 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian Số câu 1 1 Câu số 8 8 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số câu 4 1 2 6 Câu số 1,3,5,7 6 4,9 1,2,4, 5,6,7,9 Số điểm 2,0 1,0 2,0 4,0 Giải bài toán có liên quan đến tính chu vi, diện tích các hình đã học. Số câu 1 1 Câu số 11 11 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 5 1 2 1 2 9 2 Số điểm 3,0 2,0 2,0 1,0 2,0 7,0 3,0
Tài liệu đính kèm: