Đề kiểm tra định kì Địa lí lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Cư Kuin

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 397Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì Địa lí lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Cư Kuin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì Địa lí lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Cư Kuin
 SỞ GD & ĐT ĐĂK LĂK
TRƯỜNG PTDTNT CƯ KUIN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016- 2017
MÔN ĐỊA LÍ 8
Thời gian: 45’ (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên...........................................
A. Trắc nghiệm (2 điểm)
1. Chọn đáp án đúng(1,0đ)
Câu 1. Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương	B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương	D. Bắc Băng Dương
Câu 2. Mạng lới sông ngòi châu Á kém phát triển nhất ở khu vực:
A. Bắc Á	B. Đông Nam Á và Nam Á	
C. Tây Nam Á và Trung Á	D. Đông Á
2. Ghép nội dung ở cột A(các khu vực) với cột B(các sông lớn) sao cho phù hợp với kiến thức đã học: (1.0đ)
A
B
Trả lời
1. Bắc Á
2. Tây Nam Á
3. Nam Á
4. Đông Á
a. S.A-mua, S.Hoàng Hà, S.Trường Giang
b. S.Ấn, S.Hằng, S.Bra-ma-pút
c. S.Ti-grơ, S.Ơ-phrát
d. S.Ô-bi, S.I-ê-nít-xây, S.Lê-na
1 š
2 š
3 š
4 š
B. Tự luận (8 điểm)
câu 1. (3,0 điểm) Dựa vào lược đồ sau cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam châu Á có các đới khí hậu nào? Giải thích vì sao châu Á có đủ các đới khí hậu và các kiểu khí hậu trên Trái Đất?
Lược đồ các đới khí hậu châu Á
Câu 2. (3,0 điểm) Em hãy nêu các đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á. Vì sao dân số Châu Á tăng nhanh và dân cư phân bố không đều?
Câu 3. (2,0 điểm) Em hãy trình bày sự phân bố các cảnh quan tự nhiên ở Châu Á và giải thích sự phân bố đó.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ NĂM HỌC 2016-2017
MÔN ĐỊA LÍ 8
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
1. Chọn đáp án đúng (1,0đ)
Câu
1
2
Đáp án
B
C
Điểm 
0,5
0,5
2. Ghép nội dung ở cột A(các khu vực) với cột B(các sông lớn) sao cho phù hợp với kiến thức đã học: (1.0đ)
A
B
Trả lời
1. Bắc Á
2. Tây Nam Á
3. Nam Á
4. Đông Á
a. S.A-mua, S.Hoàng Hà, S.Trường Giang
b. S.Ấn, S.Hằng, S.Bra-ma-pút
c. S.Ti-grơ, S.Ơ-phrát
d. S.Ô-bi, S.I-ê-nít-xây, S.Lê-na
1 šd
2 šc
3 šb
4 ša
B. TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
* Kể tên các đới khí hậu châu Ấ theo chiều từ Bắc xuống Nam
+ Đới khí hậu cực và cận cực
+ Đới khí hậu ôn đới
+ Đới khí hậu cân nhiệt đới
+ Đới khí hậu nhiệt đới
+ Đới khí hậu Xích đạo
→ Châu Á có đủ các đới khí hậu trên trái đất
* Giải thích: Đi từ Bắc xuống Nam châu Á có đủ các đới khí hậu và kiểu khí hậu trên Trái Đất là vì : 
- Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ từ cực bắc đến xích đạo.
- Châu Á có diện tích lãnh thổ rộng lớn nhất thế giới.
- Có các dãy núi và sơn nguyên cao ngăn ảnh hưởng từ biển xâm nhập vào nội địa.
1,5
1,5
Câu 2
* Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Á
- Một châu lục đông dân nhất thế giới.
- Dân cư thuộc nhiều chủng tộc: Ơ-rô-pê-ô-it; Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it.
- Là nơi ra đời các tôn giáo lớn.
* Giải thích:
- Dân số châu Á tăng nhanh vì: tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Châu Á còn cao và có quy mô dân số lớn.
- Dân cư châu Á phân bố không đều; vì dân cư tập trung đông ở khu vực có điều kiện tự nhiên thuận lợi, giao thông đi lại dễ dàng....., thưa thớt ở khu vực có khí hậu khắc nghiệt, hoang mạc, miền núi....
1,5
1,5
Câu 3
* Cảnh quan tự nhiên châu Á phân hóa đa dạng với nhiều loại:
- Rừng lá kim (taiga) ở Bắc Á (Xi-bia)
- Rừng cận nhiệt ở Đông Á, rừng nhiệt đới ẩm ở Đông Nam Á và Nam Á.
- Thảo nguyên, hoang mạc ở Trung Á, Tây Nam Á, cảnh quan núi cao ở khu vực núi cao.
* Giải thích: do sự phân hóa đa dạng của khí hậu đã hình thành nên sự phân bố của các đới cảnh quan.
1,5
0,5
--------HẾT--------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_dia_li_8.doc