TRƯỜNG TIỂU HỌC BÙI THANH KHIẾT LỚP 5 HỌ TÊN ........... SỐ SỐ BÁO DANH KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN TOÁN – LỚP 5 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT GIÁM THỊ SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ "---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ĐIỂM GIÁM KHẢO SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ PHẦN LÀM BÀI CỦA HỌC SINH. /4 đ PHẦN I : TRẮC NGHIỆM /2 đ Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng: 1/ Chữ số 2 trong số thập phân 16,72 có giá trị là: b. c. 20 d. 2 2/ Thể tích của một cái hộp hình lập phương có cạnh 6 dm là a. 216 dm3 b. 144 dm3 c. 216 dm2 d. 180 dm3 3/ Một người đi bộ được 7 km trong 2 giờ. Vận tốc của người đó là: a. 3,5 km b. 14 km/giờ c. 3,5 giờ d. 3,5 km/ giờ . 4/ Diện tích hình tròn có đường kính 5cm là: 19,625 cm b. 78,5 cm c. 78,5 cm2 d. 19,625 cm2 /1 đ Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1/ Số 276 là số chia hết cho 9 2/ Nếu cạnh một hình vuông tăng lên 3 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên 9 lần. /1 đ Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống 1/ 3 giờ 15 phút = . . . . . . phút 2/ 13 dm3 9 cm3 =. . . . . . . dm3 THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT "-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- /6 đ PHẦN II : /2 đ Bài 1: Đặt tính rồi tính: 9 giờ 52 phút + 11 giờ 28 phút 11ngày 4 giờ - 9 ngày 14 giờ 26,92 x 5,8 37,05 : 3,9 /1 đ Bài 2 : a/. Tìm x : b/. Tính giá trị biểu thức: 52,65 : x = 3,54 + 4,56 2 ngày 8 giờ - 3 ngày 8 giờ : 2 /2 đ Bài 3: Hai tỉnh A và B cách nhau 60km. Lúc 7 giờ 15 phút một người đi xe đạp từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 10km/giờ. Cùng lúc đó một người đi xe gắn máy từ tỉnh B về tỉnh A với vận tốc 30km/ giờ. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ? /1 đ Bài 4 : / Hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau. Hình thứ nhất có chiều dài 15,2 m; chiều rộng 9,5 m. Hình thứ hai có chiều rộng 10 m. Tính chu vi hình chữ nhật thứ hai. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN CUÔI NĂM- LỚP 5 . NĂM HỌC: 2015 - 2016 Phần I: Bài 1: ( 3 điểm ) Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm 1. b 2. a 3. d 4. d Bài 2: ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm S 2. Đ Bài 3: ( 1 điểm ) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm 1/ 3 giờ 15 phút = 195 phút 2/ 13 dm3 9 cm3 = 13,009 dm3 Phần II: Bài 1: ( 2 điểm ) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 9 giờ 52 phút + 11 giờ 28 phút = 20 giờ 80 phút (21 giờ 20 phút) 11ngày 4 giờ - 9 ngày 14 giờ = 1 ngày 14 giờ 26,92 x 5,8 = 156,136 37,05 : 3,9 = 9,5 Bài 2: ( 1 điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,5 điểm 52,65 : x = 3,54 + 4,56 2 ngày 8 giờ - 3 ngày 8 giờ : 2 52,65 : x = 8,1 = 2 ngày 8 giờ - 1 ngày 16 giờ x = 52,65 : 8,1 = 16 giờ x = 6,5 Bài 3: ( 2 điểm ) Đúng mỗi lời giải + phép tính đạt 0,5 điểm, đổi đơn vị đúng đạt 0,5 điểm. Đúng cả bài đạt tròn 2 điểm Giải Tổng vận tốc của 2 xe là : 30 + 10 = 40 ( km/ giờ ) Thời gian đi để 2 xe gặp nhau là : 60 : 40 = 1, 5 ( giờ ) 1, 5 ( giờ ) = 1 giờ 30 phút Hai người gặp nhau lúc đó là : 7 giờ 15 phút + 1giờ 30 phút = 8 giờ 45 phút Đáp số: 8 giờ 45 phút Đáp số: 48,88 m *Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5 điểm. Sai đơn vị không tính điểm Bài 4: ( 1 điểm ) Đúng cả bài đạt tròn 1 điểm, sai dọc đường không tính điểm. BÀI GIẢI Diện tích hình chữ nhật thứ nhất 15,2 x 9,5 = 144,4 (m2) Chiều dài hình chữ nhật thứ hai 144,4 : 10 = 14,4 (m) Chu vi hình chữ nhật thứ hai (14,4 + 10) x 2 = 48,88 (m) Đáp số: 48,88 m *Ghi chú: Không hoặc thiếu đáp số trừ 0,5 điểm. Sai đơn vị không tính điểm
Tài liệu đính kèm: