Trường TH Tắc Vân . Họ và tên:____________________ Lớp :__________ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Môn : Toán (Năm học : 2015 – 2016) Lớp : 4 Thời gian : 40 phút ĐIỂM Đề: Bài 1(2đ): Khoanh vào trước câu trả lời đúng a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm đề là: A. 15 B. 21 C. 7 D. 5 b) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là : A. 690cm B. 690cm2 C. 69dm2 D. 69cm2 c/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 =cm2 là : A. 4506 B. 45006 C. 450006 D. 456000 d/ Chữ số 5 trong số 685 947 chỉ: A. 5 B. 50 C. 500 D 5000 Bài 2 (1đ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ phút = giây b/ thế kỷ = năm Bài 3 (1đ): Đúng ghi Đ sai ghi S : a/ 860 : (12 x 2) = 860 : 12 : 2 b/ 58 x (65 + 12) = 58 x 65 + 58 x 12 Bài 4 (2đ): Tính: Bài 5 (1,5đ): Tìm y : a/ y – = b/ y + = Bài 6 (1đ) : Một hình chữ nhật có chiều rộng là 96m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của thửa ruộng đó. Bài 7 (1,5 đ) : Khối lớp Bốn có nhiều hơn khối lớp Năm 60 học sinh. Số học sinh lớp năm bằng số học sinh lớp Bốn. Hỏi mỗi khối lớp có bao nhiêu học sinh ? ĐÁP ÁN Bài 1(2đ): Khoanh vào trước câu trả lời đúng a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm đề là: D. 5 b) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là : B. 690cm2 c/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 45m2 6cm2 =cm2 là : C. 450006 d/ Chữ số 5 trong số 685 947 chỉ: D 5000 Bài 2 (1đ). Viết số thích hợp vào chỗ chấm a/ phút = 10 giây b/ thế kỷ = 5 năm Đ Đ Bài 3 (1đ): Đúng ghi Đ sai ghi S : a/ 860 : (12 x 2) = 860 : 12 : 2 b/ 58 x (65 + 12) = 58 x 65 + 58 x 12 Bài 4 (2đ): Tính: Bài 5. Tìm y :(1,5đ) a/ y – = b/ y + = y = + y = - y = y = Bài 6 : (1đ) Một hình chữ nhật có chiều rộng là 96m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi của thửa ruộng đó. Giải: Chiều dài của thửa ruộng đó là : 96 : = 128 (m) (0.5đ) Chu vi của thửa ruộng đó là : (128 + 96) x 2 = 448 (m) (0.5đ) Bài 7 (1,5đ): Khối lớp Bốn có nhiều hơn khối lớp Năm 60 học sinh. Số học sinh lớp năm bằng số học sinh lớp Bốn. Hỏi mỗi khối lớp có bao nhiêu học sinh ? Ta có sơ đồ: (0.25đ) ? học sinh Khối 5: 60 học sinh Khối 4: ? học sinh Hiệu số phần bằng nhau 4 – 3 = 1 (phần) (0.25đ) Số học sinh khối lớp Năm là : 60 : 1 x 3 = 180 (học sinh) (0.5đ) Số học sinh khối lớp Bốn là : 180 + 60 = 240 (học sinh) (0.5đ)
Tài liệu đính kèm: