Phòng gD & ĐT Đông Hưng Trường tiểu học PHÚ LƯƠNG Bài kiểm tra định kì cuối Năm học: 2016-2017 Môn Toán - lớp 1 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp:................ Điểm Nhận xét của GV Nhận xét của phụ huynh Bằng số Bằng chữ Bài 1: (2,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số 57 đọc là: A. năm bảy B. năm bẩy C. năm mươi bẩy D. năm mươi bảy b) Số tròn chục nào vừa lớn hơn 40, vừa bé hơn 60? A. 20 B. 30 C. 50 D. 70 c) Bố đi công tác một tuần lễ và ba ngày là bao nhiêu ngày? A. 11 ngày B. 10 ngày C. 9 ngày D. 8 ngày d) Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 4 hình B. 6 hình C. 7hình D. 8 hình Bài 2: (3,0 điểm) Tính: 69cm - 54cm = . 35cm - 45cm + 12cm = . b) Đặt tính rồi tính: 32 + 47 76 - 25 5 + 73 68 - 6 . . . . . . . . . . . . Bài 3: (2,5 điểm) a) Điền số thích hợp vào ô trống: 16 + = 46 - 42 = 56 34 < 38 - < 36 b) Điền dấu ( >; <; =) vào ô trống: 68 - 15 53 52 + 7 25 + 24 23 + 34 90 - 30 Học sinh Không được viết vào phần gạch chéo này Bài 4 (2,5 điểm) a. Lan cú 20 cỏi kẹo, mẹ cho Lan thờm 20 cỏi kẹo nữa. Hỏi Lan cú tất cả bao nhiờu cỏi kẹo? Bài giải ..... .. .. b) Viết phép tính rồi tính kết quả của phép trừ số lớn nhất có hai chữ số giống nhau và số nhỏ nhất có hai chữ số. . . . . phòng GD&ĐT đông hưng trường tiểu học PHÚ LƯƠNG b&a Định hướng chấm Môn toán 1 năm học 2016 - 2017 Bài 1 (2,0 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm. Nếu khoanh tất cả hoặc chỉ khoanh vào kết quả cho 0,25 điểm. Các chữ cần phải khoanh theo thứ tự là: D. năm mươi bảy C. 50 B. 10 ngày D. 8 hình Bài 2 (3,0 điểm) a) (1,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm. Nếu thiếu danh số trừ 0,25 điểm 69cm - 54cm = 15cm 35cm - 45cm + 12cm = 35cm + 12cm - 45cm = 2cm (HS có thể điền kết quả luôn: 35cm - 45cm + 12cm = 2cm vẫn cho điểm tối đa) b) (2,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5đ (Đặt đúng 0,25đ ; tính đúng 0,25đ) - - + + 32 76 5 68 47 25 73 6 79 51 78 62 Bài 3: (2,5 điểm) a) Điền số thích hợp vào ô trống: 16 + 30 = 46 (0,4đ) ; 98 - 42 = 56 (0,4đ) ; 34 < 38 - 3 < 36 (0,5đ) b) Điền dấu ( >; <; =) vào ô trống: 68 - 15 = 53 (0,4đ) ; 52 + 7 > 25 + 24 (0,4 đ) ; 23 + 34 < 90 - 30 (0,4đ) - Chỉ điền dấu hoặc số đúng ở cả 2 ý đều được điểm tối đa. - Nếu tính kết quả thành phần xuống dưới sai mà điền dấu đúng thì không cho điểm. Bài 4 (2,5 điểm) a) (1,5 điểm) Bài giải Lan cú tất cả số kẹo là: (0,5 điểm) 20 - 20 = 40 (cỏi kẹo) (0,75 điểm) Đáp số: 40cỏi kẹo (0,25 điểm) ( Nếu phép tính đúng kết quả sai thì phép tính đó cho 0,25đ. Nếu phép tính đúng kết quả đúng không ghi danh số thì phép tính đó cho 0,25đ. Nếu phép tính đúng kết quả đúng danh số sai thì phép tính đó không cho điểm.) b) (1,0 điểm) - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là số 99 (0,25 điểm) - Số nhỏ nhất có hai chữ số là số 10 (0,25 điểm) - Vậy ta có phép tính: 99 - 10 = 89 (0,5 điểm) (Nếu HS chỉ ghi phép tính 99 - 10 = 89 vẫn cho điểm tối đa.) Lưu ý Trình bày bài nào bẩn, xấu, gạch xoá nhiều thì trừ 10% số điểm của bài đó. - Học sinh có thể trình bày cách khác đúng vẫn cho điểm Trường Tiểu học Phỳ Lương Họ và tờn: .................................. Lớp:............................ BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II NĂM HỌC: 2016 - 2017 Mụn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phỳt Điểm Lời phờ của cụ giỏo ĐỀ 1 Cõu 1: (1 điểm – M1) Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: a) Trong cỏc số : 51, 24, 32, 91, số nào lớn nhất A . 24 B . 32 C . 91 D . 51 b)Trong cỏc số : 65 , 78 , 94 , 37 , số nào bộ nhất. A . 65 B . 78 C . 94 D . 37 Cõu 2 : (1 điểm – M1) Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: a) số liền sau của 64 là : A . 62 B . 65 C . 63 D . 61 b) số liền trước của 70 là : A . 72 B . 68 C . 69 D . 74 Cõu 3: (1 điểm – M2) Tớnh 34 + 50 = ? A . 63 B . 74 C . 84 D . 52 Cõu 4: (1 điểm – M2) Tớnh :15 + 3 -7 = ........ 50 cm + 30 cm = Cõu 5 : (1 điểm – M3) Đặt tớnh rồi tớnh : 30 + 40 19 - 9 14 + 3 60 - 30 Cõu 6 : (1 điểm – M1) : Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: Trong cỏc số 25 ; 67 ; 40 ; 09 ; 70 Số trũn chục là A : 25 ; 40 B : 67 ;40 C : 40 ; 70 D: 09 ; 70 Cõu 7 : (1 điểm – M1) Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: “Số 55” đọc là : A. Năm năm B. Năm mươi lăm C. Năm mươi năm D. Lăm mươi lăm Cõu 8 : (1 điểm – M2) Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: 74 + 4 - 7 = . . . . . A : 70 B : 75 C: 73 D: 71 Cõu 9 : (1 điểm – M3) Hà cú 23 que tớnh, Lan cú 35 que tớnh. Hỏi hai bạn cú tất cả bao nhiờu que tớnh ? Giải ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Cõu 10: Hỡnh bờn cú bao nhiờu hỡnh tam giỏc? Trả lời ............................................................................................. ............................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN ĐỀ 1 Cõu 1: Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: M1 í C b) í D (Đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm) Cõu 2: Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: M1 í B b)í C (Đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm) Cõu 3: Tớnh 34 + 50 = ? M2 í C (Đỳng cho 1 điểm) Cõu 4: Tớnh M2 15 + 3 -7 = 18 - 7 50 cm + 30 cm = 80 cm (Đỳng mỗi ý cho 0,5 điểm) = 11 Cõu 5 : Đặt tớnh rồi tớnh : M3 + 30 40 19 9 + + 14 3 60 30 70 10 17 30 (Đỳng mỗi ý cho 0,25 điểm) Cõu 6 : Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: M1 í C ( Đỳng cho 1 điểm) Cõu 7 : Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: M1 í B ( Đỳng cho 1 điểm) Cõu 8 : Khoanh vào chữ cỏi trước kết quả đỳng: M2 í D ( Đỳng cho 1 điểm) Cõu 9 M 3 Bài giải Hai bạn cú tất cả số que tớnh là (Đỳng 0,3 điểm) 23 + 35 = 58 ( que tớnh) (Đỳng 0,4 điểm) Đỏp số : 58 que tớnh (Đỳng 0,3 điểm) Cõu 10 : M4 Hỡnh bờn cú 6 hỡnh tam giỏc.
Tài liệu đính kèm: