Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ngọc Chiến A

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ngọc Chiến A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I Tiếng việt lớp 1 - Năm học 2015-2016 - Trường Tiểu học Ngọc Chiến A
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH NGỌC CHIẾN A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2015 - 2016 
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 (ĐỌC HIỂU)
( Thời gian làm bài 45 – 50 phút – không kể thời gian giao đề)
 Họ và tên học sinh:...................................
	 Lớp:
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
Câu 1: Hãy nối cột A với cột B
 A 	 B
số
cụ
già
con
cỏ
chữ 
gà
nhổ
Câu 2: Chọn vần, âm thích hợp điền vào chỗ trống.
- m hay ng : .áy bay, .......ôi sao
- uôi hay ươi: nải ch............. , múi b..............
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH NGỌC CHIẾN A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH NGỌC CHIẾN A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
KIỂM TRA VIẾT
( Thời gian: 40- 45 phút)
Bài 1: Nhìn bảng viết các âm, vần sau
 a, ph, ngh, tr, qu
 b, iêu, oi, yên, inh
Bài 2: Nhìn bảng viết các từ, câu sau:
 a. làng xóm, mầm non, ca hát
 b. gấu mẹ dạy con chơi đàn.
(Giáo viên viết chữ in thường học sinh viết chữ viết thường)
UBND HUYỆN MƯỜNG LA
TRƯỜNG TH NGỌC CHIẾN A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1
NĂM HỌC 2015 - 2016
I. PHẦN ĐỌC HIỂU
Câu 1: ( 2 điểm)
- Nối đúng mỗi cặp từ được 0.5 điểm
 cụ - già, con - gà, chữ - số, nhổ - cỏ
Câu 2: ( 2 điểm)
Chọn được mỗi vần điền vào chỗ trống được 0,5 điểm/âm, vần
 máy bay, ngôi sao
 nải chuối , múi bưởi
II. PHẦN VIẾT
Bài 1: (3 điểm)
- Phần a ( 1 điểm)
- Phần b ( 2 điểm)
Viết đúng, thẳng dòng, đúng cỡ chữ được 0,25 điểm/âm/vần
Bài 2: (7 điểm) - Phần a ( 3 điểm): Viết đúng mỗi từ được 1 điểm
 - Phần b ( 4 điểm): Viết đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm
Lưu ý: Nối hoặc điền vần sai hoặc không làm được không chấm điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docMôn Tiếng Việt 1 hiện hành.doc