Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 môn Tiếng Việt + Toán Lớp 3 - Năm học 2015-2016
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
KIỂM TRA ĐỌC:
* Đọc tiếng (2,5 điểm)
 §äc thµnh tiÕng GV cho HS ®äc mét ®o¹n kho¶ng 60 –70 ch÷ / phót trong Tài liệu hướng dẫn Tiếng Việt 3 tập 1A và 1B.
(ghi tên bài, số trang trong SGK hoặc đánh máy đoạn văn đó vào phiếu cho từng học sinh bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn văn do giáo viên đã đánh dấu)
kết hợp trả lời câu hỏi liên quan đến bài đọc.
* Đọc thầm (3,5 điểm)
 Bài đọc: Đường bờ ruộng sau đêm mưa
Sau trận mưa đêm qua, đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ. Tan học về, các bạn học sinh tổ Đức Thượng phải men theo bờ cỏ mà đi. Các bạn phải lần từng bước một để khỏi trượt chân xuống ruộng.
Chợt một cụ già từ phía trước đi lại. Tay cụ dắt một em nhỏ. Em bé đi trên bờ cỏ còn bà cụ đi trên mặt đường trơn. Vất vả lắm hai bà cháu mới đi được một quãng ngắn. Chẳng ai bảo ai, mọi người đều tránh sang một bên để nhường bước cho cụ già và em nhỏ.
Bạn Hương cầm lấy tay cụ:
- Cụ đi lên vệ cỏ kẻo ngã.
Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ:
 - Cụ để cháu dắt em bé.
 Đi khỏi quãng đường lội, bà cụ cảm động nói:
 - Các cháu biết giúp đỡ người già như thế này là tốt lắm. Bà rất cảm ơn các cháu.
Các em vội đáp:
- Thưa cụ, cụ đừng bận tâm ạ. Thầy giáo và cha mẹ thường dạy chúng cháu phải giúp đỡ người già và trẻ nhỏ.
	 (Theo Đạo đức lớp 4, NXBGD - 1978)
Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào ý đúng nhất và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (0,5 điểm): Hương và các bạn gặp bà cụ và em bé trong hoàn cảnh nào?
	A. Hai bà cháu cùng đi trên con đường trơn như đổ mỡ.
	B. Bà đi trên mặt đường trơn còn em bé đi ở bờ cỏ.
	C. Hai bà cháu dắt nhau đi ở bờ cỏ.
Câu 2 (0,5 điểm): Hương và các bạn đã làm gì?
	A. Nhường đường và giúp hai bà cháu đi qua.
	B. Nhường đường cho hai bà cháu.
	C. Không nhường đường cho hai bà cháu.
Câu 3 (0,5 điểm): Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
...
Câu 4 (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: 
 Câu "Bạn Sâm đỡ tay em nhỏ " được cấu tạo theo mẫu câu:
 A. Ai là gì ?	B. Ai làm gì ?	C. Ai thế nào ?
Câu 5 (0,5 điểm): Gạch dưới hình ảnh so sánh trong câu sau:
 Sau trận mưa đêm qua, đường bờ ruộng trơn như đổ mỡ. 
Câu 6 (0,5 điểm): Viết 2 từ chỉ hoạt động em biết:
Câu 7 (0,5 điểm): Đặt một câu theo mẫu: Ai (con gì, cái gì) là gì?
PHÒNG GD&ĐT ........
TRƯỜNG TH ........
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2015-2016
 MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 3
B - KIỂM TRA VIẾT (4 điểm)
 I. CHÍNH TẢ: ( 2 điểm) 
 Gi¸o viªn ®äc cho HS chÐp mét ®o¹n trong bµi “Người liên lạc nhỏ” (Tài liệu Hướng dẫn học TiÕng ViÖt 3 tËp 1B trang 57) Tõ Sáng sớm đến ven đường. 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
II. TẬP LÀM VĂN : ( 2 điểm )
 Đề bài : Hãy viết một đoạn văn giới thiệu về tổ em.
Bài làm 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................. 
PHÒNG GD&ĐT ........
TRƯỜNG TH ........
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN TOÁN LỚP 3
Thời gian làm bài 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên HS................................................Lớp............................................................. Nhận xét chung của giáo viên............................................................................................ 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đề bài và bài làm
I. Phần trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
Em hãy khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Câu 1: Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là:
A. 999	 B. 996	 C. 998	 D. 989
Câu 2: Kết quả của phép tính 99 x 3 là:
A. 277 B. 297	 C. 279	 D. 2727
Câu 3: Tổng của 175 và362 là:
A. 537	 B. 357	 C. 735	 D. 413
Câu 4: Trong vườn có 20 cây cam và 4 cây chanh. Số cây cam gấp số cây chanh số lần là :
A. 16 lần B. 24 lần C. 5 cây D. 5 lần
Câu 5: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của1 kg.931g + 69 g là
A. > B.= C. <
Câu 6 : Gía trị của biểu thức 15 + 7 x 8 là : 
A.56 B. 22 C. 71 D. 176
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ chấm 24; 30; 36; ....; ....; ....; là?
A. 38;42;46	 B. 40;44;48	 C. 42;48;54 D. 46;48;50
Câu 8 : Hình vẽ dưới đây có: 
A. 6 góc vuông và 4 góc không vuông. 
B . 4 góc vuông và 4 góc không vuông. 
C . 6 góc vuông và 2 góc không vuông. 
II. Phần tự luận ( 5 điểm)
Bài 1: Viết số liền trước,số liền sau vào chỗ chấm thích hợp:
Số liền trước
Số đó cho
Số liền sau
.......................
999
.......................
.......................
1999
.......................
Bài 2: Tính kết quả 
54 : 6 + 73 = .. 49 + 6 x 6 = 	
 ...... 
 Bài 3: Đặt tính rồi tính 
 384 x 2	 106 x 4	 72 : 9	 68 : 6
Bài 4: Tìm x
 45 : x = 5 x : 3 = 135 
Bài 5: Một xe máy chở được 2 người. Một ô tô chở được 18 người. Hỏi xe máy chở được số người bằng một phần mấy số người ô tô chở được ?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6: Hiện nay An 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi An . Hỏi hiện nay mẹ An bao nhiêu tuổi?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_1_mon_tieng_viet_toan_lop_3.doc