Đề kiểm tra Đại số 10 - Chương 4

doc 13 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1081Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số 10 - Chương 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Đại số 10 - Chương 4
 ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên:............................................................................Lớp:.............................................
Câu 1: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là:
A. 	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng (không bao gồm đường thẳng).
Câu 6: Với a là số thực bất kì, biểu thức nào sau đây có thể nhận giá trị âm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho a,b là các số thực bất kì và , bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Với giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Gọi m là giá trị để bất phương trình có tập nghiệm là . Giá trị m thuộc vào khoảng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Gọi (S) là tập các điểm (x;y) thỏa mãn hệ bất phương trình . Giá trị nhỏ nhất của bằng:
A. 10.	B. 27.	C. 16.	D. 13.
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Với giá trị nào của m thì có nghiệm :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Bất phương trình có tập nghiệm là :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
----------- HẾT ----------
 ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên:............................................................................Lớp:............................ Mã đề .................
Câu 1: Bất phương trình sau đây tương đương với bất phương trình ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Cho tam thức bậc hai: . Với giá trị nào của thì tam thức có hai nghiệm?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Hệ bất phương trình có nghiệm khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Tìm m để bất phương trình có nghiệm
A. 	B. 	C. hoặc 	D. 
Câu 7: Tìm để ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Suy luận nào sau đây đúng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Cho hai số dương thỏa , bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 	B. Tất cả đều đúng	C. 	D. 
Câu 11: Bất phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Gọi là nghiệm của phương trình: . Khẳng định nào sau đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình là gì?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Bất phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Giá trị nào của thì phương trình : có 2 nghiệm trái dấu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
----------- HẾT ----------
www.MATHVN.com	
 ĐỀ SỐ 3
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên:............................................................................Lớp:............................ Mã đề .................
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tập xác định của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Chọn ý đúng trong các ý sau:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: nhận giá trị dương khi x thuộc:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Với giá trị nào của m thì 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Với giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Khẩu phần ăn trong một ngày của một gia đình nọ cần ít nhất 900g chất protit và 400g chất lipit. Biết rằng thị bò chứa 80% protit và 20% lipit, thịt heo chứa 60% protit và 40% lipit, người ta chỉ mua nhiều nhất 1600g thịt bò và 1100g thịt heo. Biết giá tiền thịt bò là 220.000VNĐ/kg, thịt heo là 110.000VNĐ/kg. Số tiền ít nhất mà gia đình này bỏ ra để mua đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng mỗi ngày là:
A. VNĐ.	B. VNĐ	C. VNĐ	D. 195.000VNĐ.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng , không bao gồm đường thẳng.
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng , bao gồm đường thẳng.
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng , không bao gồm đường thẳng.
D. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng , bao gồm đường thẳng.
Câu 14: Với giá trị nào của m thì bất phương trình vô nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Nếu thì bất đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Nếu thì bất đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho a,b,c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Giá trị nhỏ nhất của là:
A. 0.	B. -1.	C. -2.	D. 1.
Câu 19: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Với giá trị nào của m thì với mọi x ta có :
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------
www.MATHVN.com	
 ĐỀ SỐ 4
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên:............................................................................Lớp:............................ Mã đề .................
Câu 1: Tìm tập nghiệm của phương trình: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Với giá trị nào của thì bất phương trình: ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Với giá trị nào của thì phương trình: có hai nghiệm và ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm để ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Giá trị nào của thì phương trình: có 2 nghiệm trái dấu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Bất phương trình có nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. Vô nghiệm
Câu 12: thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Bất phương trình tương đương với bất phương trình:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Cho , bất đẳng thức tương đương với bất đẳng thức nào sau đây.
A. 	B. 
C. 	D. Tất cả đều đúng.
Câu 15: Với giá trị nào của thì bất phương trình vô nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Với hai số dương thỏa , bất đẳng thức sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. Tất cả đều đúng
Câu 17: Bất phương trình tương đương với
A. 	B. và 	C. 	D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Bất phương trình vô nghiệm khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Hệ bất phương trình có nghiệm khi:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Với mọi , ta có bất đẳng thức nào sau đây luôn đúng?
A. 	B. 	C. 	D. Tất cả đều đúng
----------- HẾT ----------
www.MATHVN.com	
 ĐỀ SỐ 5
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên:............................................................................Lớp:............................ Mã đề .................
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Cho a,b, c > 0. Nếu a > b, kết luận nào dưới đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Theo khuyến cáo tổ chức y tế thế giới WHO nhu cầu vitamin A và B của mỗi người trong một ngày cần thỏa mãn:
Mỗi ngày nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và 500 đơn vị vitamin B.
Mỗi ngày cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin A+B.
Số đơn vị vitamin B không ít hơn ½ đơn vị vitamin A và không nhiều hơn 3 lần vitamin A.
Nếu mỗi đơn vị vitamin A tốn 100 VNĐ, 1 đơn vị vitamin B 70 VNĐ. Mỗi ngày phải tốn ít nhất bao nhiêu tiền để cung cấp đủ lượng vitamin cần thiết và tiết kiệm nhất:
A. 21.000VNĐ.	B. 51.000VNĐ.	 C. 31.000VNĐ.	 D. 41.000 VNĐ.
Câu 5: Gọi S(m) là tập các giá trị của m để bất phương trình có tập nghiệm là một đoạn có độ dài bằng 5. Tổng tất cả phần tử của S(m) bằng:
A. -1.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Với giá trị nào của m thì bất phương trình đúng với mọi x:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm dương phân biệt?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Gọi a, b là giá trị để hai bất phương trình tương đương nhau. Giá trị 2a + b bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 2.
Câu 16: Với giá trị nào của m thì bất phương trình có nghiệm?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho . Khi đó giá trị nhỏ nhất của bằng:
A. 4.	B. 9.	C. 16.	D. 25.
Câu 19: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
----------- HẾT ----------
www.MATHVN.com	
 ĐỀ SỐ 6
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 CHƯƠNG 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm) 
Họ và tên:............................................................................Lớp:............................ Mã đề .................
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Bất phương trình có tập nghiệm là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Cho ; và . Gía trị nhỏ nhất của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giá trị nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6: Giá trị nào của thì bất phương trình: vô nghiệm?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Với giá trị nào của m thì hàm số có tập xác định là ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Điều kiện xác định của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. hoặc 	C. hay 	D. hay 
Câu 16: Với giá trị nào của m thì hàm số xác định trên :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Gọi là điểm thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình . Giá trị lớn nhất của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
ĐÁP ÁN 6 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 4 ĐS 10
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ SỐ 5
ĐỀ SỐ 6
1
C
1
B
1
D
1
D
1
A
1
C
2
D
2
C
2
C
2
A
2
B
2
A
3
D
3
C
3
A
3
C
3
C
3
D
4
D
4
C
4
D
4
B
4
C
4
A
5
A
5
A
5
C
5
C
5
B
5
B
6
C
6
D
6
C
6
B
6
D
6
D
7
A
7
C
7
A
7
C
7
D
7
A
8
B
8
C
8
D
8
B
8
B
8
A
9
B
9
B
9
C
9
D
9
D
9
D
10
B
10
B
10
B
10
D
10
A
10
B
11
B
11
D
11
B
11
B
11
D
11
B
12
D
12
A
12
A
12
D
12
A
12
D
13
A
13
A
13
A
13
A
13
A
13
D
14
B
14
C
14
A
14
B
14
D
14
B
15
A
15
B
15
C
15
D
15
C
15
B
16
D
16
A
16
C
16
D
16
C
16
C
17
A
17
C
17
D
17
D
17
C
17
C
18
B
18
B
18
B
18
A
18
B
18
B
19
C
19
A
19
A
19
C
19
A
19
A
20
D
20
B
20
A
20
B
20
C
20
C

Tài liệu đính kèm:

  • doc6_de_kiem_tra_dai_so_10_chuong_4.doc