chuẩn KTKN: Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100; đo, vẽ đoạn thẳng; giải bài toán có lời văn. TRƯỜNG TIỂU HỌC LA NGÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM – NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TOÁN LỚP 1 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: ..... Lớp: 1 Điểm Lời nhận xét của giáo viên ....... ....... I. Trắc nghiệm (7 điểm) Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: Bài 1. Đọc, viết số: (1 điểm) M1 a) 85 đọc là: A. Tám lăm B. Tám mươi lăm C. Tám mươi năm D. Tám năm b) Số “sáu mươi lăm” viết là: A. 65 B.95 C. 56 D. 35 Bài 2. Số lớn nhất trong các số 99; 89; 94; 98 là: (1 điểm) M1 A. 89 B. 98 C. 99 D. 94 Bài 3. Vẽ đoạn thẳng có độ dài:(1 điểm) M1 4cm: ........................................................................................................................................ 6cm: ........................................................................................................................................ Bài 4. Số ? (1 điểm) M2 a) Số tròn chục sau số 47 là: A. 56 B. 40 C. 50 D. 58 b) Số tròn chục trước số 87 là: A. 90 B. 80 C. 88 D. 100 Bài 5. Dãy số nào đã được sắp xếp từ lớn đến bé: (1 điểm) M2 A. 39; 47; 94; 89 B. 39; 47; 89; 94 C. 94; 89; 47; 39 D. 89; 47; 94; 39 Bài 6. (1 điểm) M3 Tìm số thích hợp để điền vào chỗ chấm của phép tính sau: 29 – 4 = ....... + 25 A. 0 B. 2 C. 10 D. 20 Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống: (1 điểm) M4 + 40 - 20 80 II. Tự luận (3 điểm) Bài 8. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) M2 30 + 59 87 – 6 Bài 9. (1 điểm) M3 Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 3cm, đoạn thẳng BC có độ dài 4cm( vẽ hai cách khác nhau): .................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................. Bài 10. (1 điểm) M3 Hòa có 35 que tính, Hà có 2 chục que tính. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Bài giải: ......... ........ ......... ......... TRƯỜNG TIỂU HỌC LA NGÂU ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HỌC KÌ 2 MÔN : TOÁN – LỚP 1 Bài 1: a) B b) A Bài 2: C Bài 3: Vẽ đúng yêu cầu 0,5 điểm. Bài 4: a) C b) B Bài 5: B Bài 6: A Bài 7: Điền đúng thứ tự số: 60, 100 được 1 điểm Bài 8: Đặt tính và tính đúng được 0,5 điểm mỗi phép tính. Nếu đặt tính đúng được 0, 25 điểm/ phép tính. Bài 9: Vẽ đúng cách 1:0,5 điểm. Cách 2:0,5 điểm Bài 10: Đổi: 2 chục = 20 0,25điểm Lời giải: 0,25điểm Phép tính: 0,25điểm Đáp số: 0,25điểm Nếu sai tên đơn vị trừ 0,25điểm toàn bài.
Tài liệu đính kèm: